clima templado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clima templado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clima templado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ clima templado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Ôn đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clima templado
Ôn đới
Pensábamos que los tiburones peregrinos eran de clima templado Và chúng tôi tưởng rằng cá mập khổng lồ là loài động vật ôn đới |
Xem thêm ví dụ
Ambos sistemas montañosos están surcados por largos y fértiles valles de laderas arboladas y clima templado. Giữa những rặng núi có những thung lũng dài, màu mỡ với những ngọn đồi thoai thoải đầy cây cối. |
En Europa, por su clima templado paleártico, son reemplazados por el gorgojo del trigo. Ở châu Âu, chúng được thay thế bằng loại mọt lúa mì Cổ Bắc giới. |
La costa de Columbia Británica goza de un clima templado, con un invierno más cálido pero lluvioso. British Columbia Duyên hải có một khí hậu ôn hòa, với một mùa đông ôn hòa và mưa nhiều. |
En climas templados, el ciclo de las estaciones congela y descongela estas corrientes, agrietando el pavimento y los cimientos de hormigón. Với khí hậu ôn hoà, vòng tuần hoàn của các mùa làm đóng rồi tan băng đường sông, làm nứt vỡ vỉa hè và những công trình bê-tông. |
En las estribaciones norteñas de la cordillera del Cáucaso se halla Piatigorsk, ciudad rusa famosa por sus manantiales de aguas minerales y su clima templado. Trong vùng nhiều đồi núi dưới chân dãy Caucasus ở phía bắc, có thành phố Pyatigorsk của nước Nga, nổi tiếng về những suối nước khoáng và khí hậu ôn hòa. |
El turismo, especialmente el turismo religioso, es otra industria importante en Israel, con clima templado, playas, lugares arqueológicos e históricos, y geografía singular, recurriendo también a los turistas. Du lịch, đặc biệt là du lịch tôn giáo, là một ngành quan trọng tại Israel, nhờ có khí hậu ôn hòa, các bãi biển, di chỉ khảo cổ học, các di tích lịch sử và kinh thánh, và địa lý độc đáo. |
Algunas especies de climas templados son cultivadas más localmente en Australia por su belleza: Persoonia pinifolia (Geebung hojas de pino) es muy apreciado por sus flores amarillas vívidas y sus frutos parecidos a uvas. Một vài loài trong khí hậu ôn đới cũng được trồng ở quy mô địa phương tại Australia vì vẻ đẹp của chúng: Persoonia pinifolia (geebung lá thông) vì hoa vàng chói lọi và quả giống như quả nho. |
A lo largo de la década de 1870 y 80, la revista y artículos de periódicos que hablan de clima templado de la zona y abundante pescado y caza equiparado a la soleada península itálica . Trong suốt những năm 1870 và thập niên 80, những câu chuyện về tạp chí và báo chí, nói về khí hậu ôn hòa của khu vực, cá và trò chơi hấp dẫn, đã so sánh nó với bán đảo Italia đầy nắng. |
Hobart tiene un suave clima oceánico templado (Köppen Cfb). Hobart có khí hậu đại dương (Köppen Cfb). |
El clima es relativamente templado y marítimo, con frecuentes precipitaciones (220-240 días/año). Khí hậu ở đây mang tính hải dương, mưa thường xuyên (220–240 ngày/năm). |
El restante 35% se extrae de la remolacha azucarera, que se cultiva en climas más templados, como los de Europa oriental y occidental y de Estados Unidos. Phần còn lại 35 phần trăm chiết từ củ cải đường, là loại cây được trồng ở nơi khí hậu lạnh hơn, như Đông Âu, Tây Âu và Bắc Mỹ. |
Las parejas permanecen en su territorio a lo largo del año en las regiones donde el clima es suficientemente templado. Các cặp chim ở trong lãnh thổ của chúng quanh năm ở nơi có khí hậu ôn hòa đầy đủ. |
El clima de Escocia es templado y oceánico, y tiende a ser muy variable. Khí hậu Scotland có tính ôn hoà và đại dương, có xu hướng rất hay thay đổi. |
El clima de Kanazawa es templado pero lluvioso. Kanazawa có thời tiết ôn hòa mặc dù có nhiều mưa. |
Los fósiles descubiertos datan de antes de las glaciaciones wurmienses, mostrando que las especies de Laurus se distribuían más ampliamente en el Mediterráneo y el norte de África, cuando el clima era más húmedo y templado que el actual. Các hóa thạch có niên đại từ trước các thời kỳ băng hà gần đây cho thấy các loài thuộc chi Laurus trước kia đã từng phân bổ rộng hơn xung quanh khu vực Địa Trung Hải và Bắc Phi, khi mà khí hậu ẩm ướt và mát hơn so với ngày nay. |
Por ser la isla más meridional, cuenta con un clima templado. Vì nằm ở tận cùng phía nam của quần đảo, nên Đảo Lớn có khí hậu ôn hòa. |
Clima: Templado con lluvias frecuentes Khí hậu: Ôn hòa và mưa nhiều |
Los insectos son, con diferencia, los principales agentes polinizadores, sobre todo en zonas de clima templado. Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới. |
Los barrios meridionales de Atenas están en la zona mediterránea, mientras que los barrios del norte tienen clima templado. Các vùng ngoại ô phía nam của Athens có khí hậu Địa Trung Hải, trong khi các vùng ngoại ô phía bắc có khí hậu ôn đới. |
En climas templados el índigo puede obtenerse de Isatis tinctoria y de Polygonum tinctorum, aunque las especies de Indigofera rinden más tintura. Trong các khu vực có khí hậu ôn đới thuốc màu chàm cũng có thể thu được từ tùng lam (Isatis tinctoria) và nghể chàm (Polygonum tinctorum), mặc dù từ các loài trong chi Indigofera thì sản lượng thuốc nhuộm là cao hơn. |
La protección que le brindan las montañas y el mar también aporta a la ciudad un clima templado que favorece la vida al aire libre. Cũng nhờ biển và núi bao quanh, thành phố có khí hậu ôn hòa làm cho sinh hoạt ngoài trời thú vị. |
La ciudad tiene un clima templado según las normas canadienses y generalmente se clasifica como oceánico, que bajo el sistema de clasificación climática de Köppen sería Cfb. Khí hậu Vancouver là ôn hòa theo tiêu chuẩn Canada và thường được phân loại là hải dương hoặc bờ tây hải dương, mà theo phân loại khí hậu Köppen sẽ là Cfb. |
En una ciudad en la que esto no debería ocurrir porque se trata de un clima templado que va de 20 a 25 grados durante todo el año. Trong một thành phố nơi điều này không nên xảy ra bởi họ thực sự có thời tiết ôn hòa nhiệt độ từ 20 đến 25 độ trong cả năm. |
El clima templado se encuentra en Macedonia Central y Oriental así como en Tracia en lugares como Komotini, Xanthi y Evros septentrional; con inviernos húmedos y fríos, y veranos cálidos y secos. Ôn đới tồn tại ở Trung và Đông Macedonia cũng như ở Thrace tại một số nơi như Komotini, Xanthi và miền bắc Evros; với mùa đông lạnh và ẩm ướt, mùa hè nóng và khô. |
Conducido por su enfermedad a encontrar climas más templados, Nietzsche viajó frecuentemente y vivió hasta 1889 como un autor independiente en diferentes ciudades. Bởi vì bệnh tật làm ông phải đi tìm một khí hậu dễ chịu hơn, Nietzsche thường xuyên đi du lịch, và sống cho đến năm 1889 như là một tác giả độc lập trong nhiều thành phố khác nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clima templado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới clima templado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.