clima temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clima temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clima temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ clima temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ôn đới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clima temperado
Ôn đới
A maior parte da polinização é feita pelos insetos, em especial nos países de clima temperado. Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới. |
Xem thêm ví dụ
A maior parte da polinização é feita pelos insetos, em especial nos países de clima temperado. Sự thụ phấn được thực hiện phần lớn nhờ côn trùng, đặc biệt ở những xứ ôn đới. |
Grande parte da Alemanha tem um clima temperado no qual os ventos úmidos ocidentais predominam. Phần lớn nước Đức nằm trong vùng khí hậu mát/ôn hòa trong đó gió tây ẩm chiếm ưu thế. |
Clima: Temperado com chuvas frequentes Khí hậu: Ôn hòa và mưa nhiều |
Localizada na grande planície europeia, Berlim é influenciada por um clima temperado sazonal. Nằm trong vùng Đồng bằng châu Âu, Berlin bị ảnh hưởng bởi khí hậu ôn đới theo mùa. |
As zonas úmidas próximas também gozam de um clima temperado marítimo. Các vùng đất ngập nước lân cận cũng có khí hậu biển ôn hòa. |
O litoral da Colúmbia Britânica desfruta de um clima temperado, com um inverno ameno e chuvoso. British Columbia Duyên hải có một khí hậu ôn hòa, với một mùa đông ôn hòa và mưa nhiều. |
O gado se dava bem no clima temperado de Ugarit. Khí hậu ôn hòa của vùng Ugarit rất thích hợp cho việc chăn nuôi gia súc. |
Era aparentado do elefante asiático, mas era um animal de clima temperado, uma criatura de floresta temperada. Nó có họ hàng với voi châu Á, nhưng nó từng là một loài động vật ôn đới, một tạo vật rừng ôn đới. |
Richmond possui um clima temperado, com 30% menos chuva que a vizinha Vancouver, por não estar tão perto das montanhas. Do không nằm gần các dãy núi, thành phố nhận được lượng mưa thấp hơn 30% so với Vancouver. |
O clima temperado e ausência de perturbação humana fazem do parque um dos mais importantes sítios do mundo para aves. Khí hậu cùng với việc hoạt động của con người ít ảnh hưởng tới chúng làm cho vườn quốc gia này là một trong những địa điểm quan trọng nhất trên thế giới cho các loài. |
Nos climas temperados, o ciclo das estações congela e descongela esses canais, fazendo estalar os pavimentos e as fundações de betão. Với khí hậu ôn hoà, vòng tuần hoàn của các mùa làm đóng rồi tan băng đường sông, làm nứt vỡ vỉa hè và những công trình bê-tông. |
Graças à proteção das montanhas e do mar, a cidade tem um clima temperado que favorece a vida ao ar livre. Cũng nhờ biển và núi bao quanh, thành phố có khí hậu ôn hòa làm cho sinh hoạt ngoài trời thú vị. |
A maior parte dos géneros são tropicais, sendo que alguns ( Menispermum e Cocculus) ocorrem em climas temperados da América do Norte e da Ásia oriental. Phần lớn các chi sinh sống ở khu vực nhiệt đới, nhưng có vài chi (đáng chú ý là Menispermum và Cocculus) còn sinh sống tại khu vực có khí hậu ôn đới tại miền đông Bắc Mỹ và miền đông châu Á. |
Tanto as ilhas dos Açores como a da Madeira têm um clima temperado, mas existem diferenças entre as ilhas, principalmente devido a diferenças na temperatura e precipitação. Hai quần đảo Açores và Madeira đều có khí hậu cận nhiệt đới, song tồn tại khác biệt giữa các đảo, khiến dự báo khí hậu rất khó khăn. |
Em climas temperados o anil pode também ser obtido de Isatis tinctoria L e de Polygonum tinctor, embora as espécies de Indigofera o produzam em maior quantidade. Trong các khu vực có khí hậu ôn đới thuốc màu chàm cũng có thể thu được từ tùng lam (Isatis tinctoria) và nghể chàm (Polygonum tinctorum), mặc dù từ các loài trong chi Indigofera thì sản lượng thuốc nhuộm là cao hơn. |
De modo similar, numa região elevada e de clima temperado, com montanhas cobertas de pinheiros, duas famílias canadenses juntaram-se a uma família dominicana que havia retornado dos Estados Unidos. Cũng vậy, trên vùng núi mát mẻ đầy cây thông, hai gia đình Gia Nã Đại cộng tác với một gia đình Đo-mi-ni-cân từ Hoa Kỳ trở về. |
Um clima temperado é encontrado no leste da Macedônia, na Macedônia central e na Trácia, em lugares como Komotini, Xanthi e norte de Euros; com invernos frios, úmidos e verões quentes, secos. Ôn đới tồn tại ở Trung và Đông Macedonia cũng như ở Thrace tại một số nơi như Komotini, Xanthi và miền bắc Evros; với mùa đông lạnh và ẩm ướt, mùa hè nóng và khô. |
Os membros da família Marattiaceae divergiram dos restantes pteridófitos muito cedo na história evolucionária do grupo e são por isso muito diferenciados em relação aos restantes pteridófitos e em relação à maioria das plantas comuns nas regiões de clima temperado. Lớp Marattiopsida đã rẽ nhánh ra khỏi các nhóm dương xỉ khác từ rất sớm trong lịch sử tiến hóa của mình và hoàn toàn khác biệt với nhiều loại thực vật quen thuộc đối với những người ở khu vực ôn đới. |
Nesses vales, o clima é temperado, mas nas planícies mais altas, áridas e castigadas pelo vento, o inverno é gélido. Khí hậu trong thung lũng ôn hòa, còn những vùng đồng bằng ở trên cao, khô cằn, có gió thổi mạnh thì rét buốt vào mùa đông. |
A Rússia é atravessada por quatro climas: ártico, subártico, temperado e subtropical. Nga bị vượt qua bởi bốn vùng khí hậu: Bắc cực, cận nhiệt đới, ôn đới và cận nhiệt đới. |
A Nova Zelândia tem um clima ameno e temperado marítimo, com temperaturas médias anuais variando de 10 °C no sul até 16 °C no norte do país. New Zealand có khí hậu hải dương ôn hòa và ôn đới (Köppen: Cfb), với nhiệt độ trung bình năm dao động từ 10 °C ở phía nam đến 16 °C ở phía bắc. |
A mais proeminente destas trata-se do feijão-comum, P. vulgaris, que é cultivado em todo o mundo, em climas tropicais, semi-tropicais e temperados. Phổ biến nhất trong số này là đậu cô ve, P. vulgaris, được trồng phổ biến tại các vùng khí hậu ôn đới, bán nhiệt đới và nhiệt đới trên khắp thế giới. |
O clima local é relativamente temperado, com a chuva a ser mais forte no verão, durante uma breve estação chuvosa chamada jangma, e com invernos que podem por vezes ser muito frios. Khí hậu khá ôn hoà, lượng mưa lớn vào mùa hè với một mùa mưa ngắn gọi là jangma (gió mùa Đông Á), mùa đông thỉnh thoảng khá lạnh. |
Muitas infecções que são classificadas como "moléstias tropicais" costumavam ser endêmicas em países localizados em áreas temperadas ou mesmo de clima frio. Nhiều các bệnh viêm nhiễm được phân loại là các bệnh nhiệt đới từng là đặc hữu ở các quốc gia nằm ở khu vực ôn đới và ngay cả lạnh giá. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clima temperado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.