client trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ client trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ client trong Tiếng Rumani.

Từ client trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khách, người khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ client

khách

noun

A zis că lista de clienţi este mina ta de aur.
Bà ta nói danh sách khách hàng như là tài khoản lương hưu.

người khách

noun

Găseşte-o, găseşte-i familia, găseşte-i clientul cu numărul 9.
Tìm cô ta, gia đình cô ta tìm người khách hàng số chín.

Xem thêm ví dụ

Primul meu client
cũng là khách hàng đầu tiên của tôi
Să predăm cazul la HHM ar fi pentru binele clientilor.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Am un client.
khách tới.
Activați această opțiune dacă doriți ca clientul de e-mail să fie executat într-o fereastră terminal (de exemplu Konsole
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
Ce-ar spune clientul tău?
Khách hàng sẽ nói gì?
Clientul corpolent umflat pieptul cu un aspect de mândrie unele mici şi scos un ziar murdar şi încreţită din buzunarul interior al lui manta.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Dintre toţi oamenii pe care i-am consiliat, niciun alt client nu pare să vină atât de rănit ca cei care au fost victime ale abuzului sexual.
Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục.
Hei, Sac-de-carne, lasă-mi clientul în pace.
Bị thịt, để thân chủ tôi yên!
Nu am libertatea să dezvălui identitatea clientului meu.
Tôi không được phép tiết lộ danh tính khách hàng của tôi.
Dansul în poală este o activitate în care o dansatoare îmbrăcată sumar se așază în poala clientului și face mișcări lascive.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Fusese rugată de una dintre cliente să o însoţească la ea acasă pentru că ea dorea să le spună mamei, fraţilor şi surorilor ei despre infecţia sa cu HIV, şi îi era teamă să meargă de una singură.
Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình.
El a fost un client.
Hắn là một khách hàng.
Vânzătorii cu experiență reușesc să recunoască în scurt timp indiciile verbale și non-verbale specifice care semnalează dorința clientului de a cumpăra ceva.
Đại diện bán hàng cũng học cách nhận biết các tín hiệu bằng lời nói và không lời nói cụ thể có khả năng báo hiệu sự sẵn sàng của khách hàng tiềm năng để mua.
Omul asigurat de clientul tău conduce pe autostrada 19 şi pierde controlul, lovindu-i pe cei cinci oameni ai mei, care m-au angajat să-i reprezint legal, deoarece nu onoraţi cererea de despăgubire.
đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình.
Din perspectiva mea americană, atunci când o clientă emite o cerere rezonabilă bazată pe propriile preferinţe, ea are tot dreptul ca cererea să- i fie îndeplinită.
Từ quan điểm nước Mỹ của tôi, khi một khách trả tiền và yêu cầu một điều hợp lý phụ thuộc vào những sở thích của cô ta, cô ta có tất cả quyền để đạt được yêu cầu đó.
Îmi ceri să încalc privilegiile avocat-client.
Ông đang yêu cầu tôi vi phạm đặc quyền luật sư-khách hàng đó.
Am un client!
Có ai đó ở đây!
Dar clientii nostri au inceput să pună la îndoială credibilitatea noastră.
nhưng khách hàng đang bắt đầu nghi ngờ độ tin cậy của chúng ta
Un client... Doar ce a aflat că mai are de trăit 90 de minute.
Một khách hàng, ông ta phát hiện ra chỉ còn 90 phút để sống.
Prima este, angajaţi-vă în poziţii centrale faţă de client.
Bước đầu tiên: thiết lập vị thế cốt lõi đối với khách hàng.
Coloniile romane stabilite în alte provincii, romanii (sau descendenții lor) care trăiau în Provinciile Romane, locuitorii mai multor orașe din Imperiu și un număr mic din nobilimea locală (precum statele cliente ale Romei) aveau cetățenie deplină.
Riêng số thuộc địa của người La Mã được thành lập ở các tỉnh khác gồm người La Mã (hoặc con cháu của họ) sống ở các tỉnh, dân cư các thành phố khác trên toàn đế quốc và một số nhỏ quý tộc địa phương (như các vua của những nước phụ thuộc) cũng có đầy đủ quyền công dân.
O clientă, după ce s-a rugat în gând, a avut sentimentul că băieţelul, Connor, era înspăimântat auzindu-şi mama care-l striga pe nume.
Một người khách hàng, sau khi dâng lên một lời cầu nguyện thầm, đã nghĩ rằng Connor có thể sợ hãi khi nghe mẹ nó hét lên tên của nó.
S-ar putea să fii cel mai bun nou client al meu.
Anh có thể là khách hàng yêu thích của tôi đấy.
Pentru că nu aveam unde să dorm, intram într-o cafenea din sat, aşteptam până când pleca ultimul client — de obicei după miezul nopţii —, mă culcam pe o canapea, iar a doua zi dimineaţa mă trezeam foarte devreme, înainte ca patronul să înceapă să-i servească pe clienţi cu băutură.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
În plus, le-am arătat angajaţilor că-i voi susţine dacă un client e nepoliticos.
Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ client trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.