clauză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clauză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clauză trong Tiếng Rumani.
Từ clauză trong Tiếng Rumani có các nghĩa là điều kiện, điều khoản, thuật ngữ, khoản, hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clauză
điều kiện(proviso) |
điều khoản(term) |
thuật ngữ(term) |
khoản(term) |
hạn(term) |
Xem thêm ví dụ
Potrivit clauzelor legământului Legii, aceştia aveau să primească bogata sa binecuvântare dacă ascultau de poruncile lui Iehova, dar, dacă încălcau legământul, ei urmau să piardă binecuvântarea sa şi să fie luaţi captivi de duşmanii lor (Exodul 19:5, 6; Deuteronomul 28:1–68). (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
Cînd a fost dată Legea mozaică, relaţiile conjugale erau atît de deteriorate, încît Iehova, din consideraţie faţă de împietrirea inimilor israeliţilor, a instituit o clauză cu privire la divorţ (Deuteronomul 24:1). Đến khi có Luật pháp Môi-se, sự liên lạc hôn nhân đã suy đồi đến độ Đức Giê-hô-va cho phép ly dị vì sự cứng lòng của người Y-sơ-ra-ên (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:1). |
Nu mai există nicio altă clauză. Hết rồi. |
Clauza nuditatii. Điều khoản khỏa thân. |
Pe 21 August 2016, a semnat un nou contract pe cinci ani, care a inclus o clauză de eliberare de 60 de milioane de euro. Vào ngày 21 tháng 8 năm 2016, anh ký một hợp đồng mới 5 năm, trong đó có một điều khoản giải phóng trị giá 60 triệu euro. |
Pentru a înţelege cum a apărut şi cum funcționează astăzi putem consulta Constituţia Statelor Unite: articolul 2, secţiunea 1, clauza a 2-a. Để hiểu hơn về sự hình thành và hoạt động của quá trình này cho tới nay, chúng ta có thể nhìn vào Hiến pháp Hoa Kỳ: bài số 2, phần 1, khoản 2. |
Totuşi, israeliţii au ignorat în cele din urmă spiritul legii şi au profitat de această clauză ca să obţină divorţul pentru orice motiv dictat de capriciile lor. Tuy nhiên, những người Y-sơ-ra-ên dần dần lờ đi tinh thần của luật này và lợi dụng điều khoản này để ly dị vì bất cứ lý do nào thích hợp với sở thích nhất thời của họ. |
Acea clauză a fost evident ignorată. Biên bản đó hoàn toàn bị lờ đi. |
Pocăinţa este clauza de scăpare. Sự hối cải là điều khoản khắc phục sự phạm giới và cái chết. |
Pactul de la Bruxelles a avut clauze sociale și culturale, concepte pentru înființarea unui Consiliu Consultativ. Hiệp ước có điều khoản văn hóa và xã hội, và các khái niệm cho việc thành lập một 'Hội đồng tham vấn'. |
Pentru a înţelege cum a început acest proces şi modul său de desfăşurare în ziua de azi, putem consulta Constituţia Statelor Unite: articolul 2, secţiunea 1, clauza a 2- a. Để hiểu hơn về sự hình thành và hoạt động của quá trình này cho tới nay, chúng ta có thể nhìn vào Hiến pháp Hoa Kỳ: bài số 2, phần 1, khoản 2. |
Clauzele stabilesc cine găteşte, cine face curăţenie, cine conduce maşina, dacă sunt permise animale de companie, ce greutate să aibă partenerii, cine plimbă câinele şi cine duce gunoiul. Các điều khoản quy định ai nấu ăn, giặt giũ, lái xe, đổ rác, dẫn chó đi dạo, cũng như có được nuôi thú cưng không hoặc cân nặng của người hôn phối là bao nhiêu. |
Această clauză nu se aplica și Germaniei ca întreg. (Điều khoản này không áp dụng cho Đức như một tổng thể.) |
Dar vă voi aminti de o anumită clauză de care am cunoştinţă şi în care se spune că, după multă suferinţă, vin binecuvântările [D&L 58:4]. Nhưng tôi muốn nhắc nhở các anh chị em về một điều khoản chắc chắn trong sự truyền đạt của Thánh Linh cho tôi mà nói rằng, sau nhiều thống khổ thì phước lành sẽ đến [xin xem GLGƯ 58:4]. |
Pe 22 decembrie 2008, Busquets a semnat o prelungire a contractului până în 2013 cu o clauză de cumpărare de 80 de milioane de euro. Vào ngày 22 tháng 12, Busquets ký bản hợp đồng có thời hạn đến năm 2013, với giá trị phá vỡ hợp đồng là 80 triệu euro. |
Dacă citeşti constituţia sau principalul cod de legi al ţării din care faci parte, fără îndoială vei găsi o clauză sau un amendament menit să apere drepturile tuturor cetăţenilor, indiferent de rasa, sexul sau religia lor. Nếu bạn đọc hiến pháp hay bộ luật của nước bạn, chắc chắn bạn sẽ thấy một điều khoản hay một tu chính án nhằm bảo vệ quyền của tất cả công dân, không phân biệt chủng tộc, nam nữ hoặc tôn giáo. |
Proiectul de dezvoltare a fost negociat ca un tratat internațional între două țări decât ca un contract comercial între 2 companii și cuprindea o clauză, cerută inițial de Marea Britanie, ce prevedea penalități importante în cazul renunțării. Việc phát triển dự án đã được đàm phán như một hiệp ước quốc tế giữa hai nước chứ không phải là một thỏa thuận thương mại giữa các công ty và gồm cả một điều, ban đầu do Anh Quốc yêu cầu, ràng buộc bồi thường cho việc hủy hợp đồng (Bộ tài chính Anh đã hai lần gần hủy ngang dự án). |
O clauză a Legii mozaice Điều khoản trong Luật pháp Môi-se |
De exemplu, un constructor care a semnat un contract pentru construirea unei case se simte, probabil, obligat să respecte clauzele stipulate în contract. Thí dụ, một người xây cất có lẽ cảm thấy có bổn phận thực hiện những đòi hỏi trong hợp đồng mà ông đã ký để xây căn nhà. |
Atunci Ronaldo a semnat un contract pe 6 ani cu un salariu de 11 milioane de euro pe an având o clauză de reziliere de 1 miliard de euro. Hợp đồng của Ronaldo trị giá 11 triệu £/năm và nó có điều khoản mua lại với giá 1 tỷ euro. |
Par nişte clauze agreabile, deşi am nevoie să-mi ajustez programul. Những điều khoản ấy nghe có vẻ chấp nhận được mặc dù tôi cần phải điều chỉnh phần tóm tắt của mình. |
Nu există nici o clauză bun-simț. Chẳng có rằng buộc nào cả. |
Dacă mă întrebi dacă am înteles clauza de confidentialitate, da, am un doctorat în biochimie cu cercetări complementare în virologie si genetică. Nếu bà hỏi tôi có hiểu những giới hạn tiết lộ thông tin, thì có, tôi có bằng cử nhân sinh hóa học cùng với học bổng chuyên ngành vi-rút và di truyền học đấy. |
În același timp, o clauză a declarat că cimitirul constituie o proprietate indivizibilă și ar trebui să fie păstrat în întregime. Đội quân đất nung tượng trưng như là những người bảo vệ cho lăng mộ và vẫn chưa được khai quật hoàn toàn. |
Nu trebuie să respecte nicio clauză de confidențialitate. Họ cũng không thuộc NDA. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clauză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.