classe inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classe inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classe inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ classe inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phân lớp, hạ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classe inferior
phân lớp
|
hạ cấp(lower class) |
Xem thêm ví dụ
Em muitas culturas, as mulheres são encaradas e tratadas como cidadãs de classe inferior. Trong nhiều nền văn hóa, phụ nữ bị coi thường và bị đối xử như “công dân hạng hai”. |
(Atos 22:24) Esta era a prática costumeira para se conseguir evidência de criminosos, escravos e outros de classe inferior. (Công-vụ 22:24) Đây là phương pháp thường được dùng để lấy cung của phạm nhân, nô lệ, hoặc những người thuộc tầng lớp thấp̣. |
Em junho de 1932, papai completou sua designação no Caribe e, viajando de classe inferior, como de costume, retornou ao Canadá. Tháng 6 năm 1932, cha hoàn tất công tác ở vùng biển Caribbean và, như thường lệ, cha trở về Canada với vé tàu hạng chót. |
E há lugares em que o sexo da pessoa é um dos motivos principais de discriminação, sendo as mulheres encaradas como classe inferior. Và ở một số nơi, giới tính là một lý do chính để kỳ thị, và phụ nữ bị xem thuộc giai cấp thấp kém hơn. |
Alguns talvez creiam que apenas os de pouca instrução, gente de classes inferiores, estejam interessados nas “ciências” ocultas, das quais a astrologia é provavelmente a mais difundida. Một số người có thể nghĩ rằng chỉ những người ít học thuộc các giai cấp thấp kém trong xã hội mới quan tâm đến các ngành “khoa học” huyền bí, mà hình thức phổ thông nhất có lẽ là ngành chiêm tinh học. |
Apenas uns relativamente poucos, principalmente das classes inferiores, deram atenção à mensagem de verdade de Jesus, aceitaram-na e se apegaram a ele. — Lucas 22:28-30; João 7:47-49. Chỉ có một số tương đối ít người, phần đông là những người thuộc tầng lớp thấp kém, đã nghe thông điệp lẽ thật của Chúa Giê-su, hưởng ứng và đi theo ngài (Lu-ca 22:28-30; Giăng 7:47-49). |
Os abássidas também apelaram para os árabes que ainda não se tinham convertido ao Islão, conhecidos como mawali, que permaneceram à margem da sociedade parental dos árabes e eram vistos como sendo uma classe inferior dentro do Império Omíada. Nhà Abbas cũng đặc biệt kêu gọi sự tham gia của người Hồi giáo phi Ả Rập được gọi là mawali, những người vẫn phải ở bên ngoài lề xã hội bởi mối quan hệ họ hàng của người Ả Rập và được xem là có một thứ hạng thấp hơn trong đế quốc Omeyyad. |
Em vez disso, os romanos transformaram os jogos gregos em exercícios saudáveis que se faziam antes de tomar um banho, ou em eventos esportivos com a participação de profissionais das classes inferiores. Um exemplo são as competições de gladiadores. Thay vì thế, người La Mã xem các cuộc thi điền kinh Hy Lạp chỉ là thể dục lành mạnh trước khi tắm hoặc là môn thể thao được ưa chuộng của giới chuyên nghiệp thuộc giai cấp dưới, giống như các cuộc thi giữa các đấu sĩ. |
Diversas anãs brancas de temperatura inferior a 3900 K (classe espectral M0) foram encontradas em 2012 por astrônomos utilizando o telescópio de 2,4 metros do Observatório MDM. Nhiều sao lùn trắng có nhiệt độ giảm xuống đến 3900 K (quang phổ sao M0) đã được phát hiện bởi các nhà thiên văn sử dụng kính thiên văn 2,4m ở đài quan sát MDM năm 2012. |
À medida que a primeira metade da classe relatar o que encontrou, saliente semelhanças com o que está escrito na metade inferior do quadro. Khi nửa lớp đầu tiên báo cáo điều họ đã tìm thấy, hãy nêu ra những điểm tương tự với điều được viết ở nửa phần dưới của tấm bảng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classe inferior trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới classe inferior
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.