clasă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clasă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clasă trong Tiếng Rumani.

Từ clasă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lớp, lớp học, phòng học, phòng đọc, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clasă

lớp

noun (bậc phân loại)

Niciodată nu ai clasă sau ce?!
Bạn không bao giờ có lớp hay sao?

lớp học

noun

Jumătate dintre copiii din această clasă nu au părinţi
Phân nửa số trẻ em trong lớp học này không có cha mẹ

phòng học

noun

Uşa sălii de clasă era deschisă, iar el a început să asculte.
Cửa phòng học không đóng và người ấy bắt đầu lắng nghe.

phòng đọc

noun

lớp

noun

Niciodată nu ai clasă sau ce?!
Bạn không bao giờ có lớp hay sao?

Xem thêm ví dụ

Şcoala Galaad i-a ajutat pe studenţi să-şi adâncească aprecierea pentru clasa sclavului.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
A acumulat un tezaur național, a sprijinit noi industrii, și clasa medie a comercianților.
Ông cho tích góp tiền của vào ngân khố quốc gia, hỗ trợ các ngành công nghiệp mới và tầng lớp trung lưu gồm các thương gia.
Şi în cinci minute, clasa reveni la starea ei obişnuită de somnolenţă.
Thế là trong vòng năm phút sau, cả lớp lại chìm đắm vào trạng thái mê ngủ lờ đờ y như từ xưa tới nay.
Nu am găsit nimic la colegii din clasa a 8-a.
Quá nhiều cho lớp tám của hắn ta.
Pe parcursul şcolarizării, cursanţii din această clasă a Şcolii Galaad au tras mari foloase din faptul că au petrecut timp în compania unor membri ai comitetelor de filială din 23 de ţări, care se aflau la Centrul de Învăţământ de la Patterson pentru o instruire specială.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
În Japonia, un elev de 17 ani este exmatriculat, deşi este manierat şi e primul din clasa lui, formată din 42 de elevi.
Tại Nhật, một học sinh 17 tuổi bị đuổi khỏi trường, mặc dù cậu có hạnh kiểm tốt và đứng đầu lớp có 42 học sinh.
Şi am terminat primul din clasa mea, apropo.
Và nhân tiện, tôi tốt nghiệp hạng nhất lớp.
" Îşi dă profesorul seama când clasa a înțeles o lecţie? "
" Giáo viên của bạn có biết khi nào thì lớp hiểu bài học? "
Aș zice că Riley e metafora oricărui copil și renunțarea vine sub diferite forme – de la liceanul care a renunțat înainte de începerea anului, sau ultima bancă goală dintr-o clasă a unei școli medii urbane.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Cei 120 de cursanţi din clasa noastră erau din diferite zone ale pământului.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Mic dejun pentru clasa Gold.
Bữa sáng hạng vàng.
Michael Ensign în rolul lui Benjamin Guggenheim: Un magnat al minelor ce călătorește la clasa întâi.
Michael Ensign trong vai Benjamin Guggenheim: Trùm tư bản khai thác mỏ đi vé hạng nhất.
Când clasa începe la timp şi când cursanţii observă că nu există timp care să poată fi irosit, ei vor avea o imagine de ansamblu a scopului.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Trebuie să ne asigurăm că vor fi mai mulți bărbați în sălile de clasă.
Chúng ta cần đảm bảo rằng mọi người đều thấy là chúng ta cần nam giới nhiều hơn trong các lớp học.
Te întorci vreodată în clasa mea?
Em chưa trở lại lớp thầy à?
Recapitulaţi împreună, în clasă, înţelesul primului simbol, pomul cu fructul alb.
Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây có trái màu trắng.
Un copil în vârstă de şase ani de la Societatea Primară a spus: „Când am fost ales să ajut în clasă a trebuit să aleg un prieten cu care să lucrez.
Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em.
Împărţiţi clasa în trei grupuri.
Chia lớp ra thành ba nhóm.
Când vizualizăm în mintea noastră ajutorarea celor slabi, înălţarea mâinilor care atârnă obosite şi întărirea genunchilor care se clatină, eu îmi aduc aminte de o scumpete de fetiţă, în vârstă de şapte ani, care-i arăta bunicului ei planta de roşii de care avusese grijă de când era o sămânţă, ca parte a proiectului ei din clasa a doua.
Khi chúng ta hình dung ra việc cứu giúp kẻ yếu, nâng đỡ những bàn tay rũ rượi, và làm vững mạnh những đầu gối suy nhược, thì tôi nhớ tới chuyện một đứa bé bảy tuổi dễ thương cho ông nội của nó thấy một cây cà chua nhỏ mà nó đã bắt đầu trồng từ hạt giống, đó là một phần dự án của trường học cho học sinh lớp hai.
USS Guam (CB-2) a fost un crucișător de dimensiuni mari din clasa Alaska care a servit Marina Statelor Unite spre sfârșitul celui de-al Doilea Război Mondial.
USS Guam (CB-2) là một tàu tuần dương lớn thuộc lớp Alaska phục vụ trong lực lượng Hải quân Hoa Kỳ trong suốt khoảng thời gian cuối Thế chiến II.
Ea tocmai câøtigase în alegerile pe øcoalæ, fusese audiatæ pentru corul madrigal øi reuøise, øi fusese aleasæ ca regina balului la clasa a 11-a.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Întrebaţi cursanţii dacă au gânduri sau cunoştinţe din studiul scripturilor pe care ar dori să le împărtăşească în clasă înainte de a începe lecţia.
Hỏi các học sinh xem họ có ý kiến hay sự hiểu biết nào từ việc học thánh thư của họ mà họ muốn chia sẻ với lớp học trước khi các anh chị em bắt đầu bài học không.
În schimb, l-am trimis la Edinburgh, cu bilet la clasa I.
Nhưng thay vì vậy, tôi đã gửi ông ấy đi Edinburgh, với vé hạng nhất.
Considera că activităţile extracurriculare, precum dezbaterile în clasă şi cele din cadrul Comitetului elevilor, puteau avea un impact direct asupra unora dintre cele mai importante ţeluri ale mele.
Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi.
Acesta implica mai mult decât simpla învăţare a unei limbi noi, deoarece, probabil, termenul „caldeeni“ folosit aici desemnează clasa instruită.
Điều này không chỉ gồm có việc học một ngôn ngữ khác, vì rất có thể từ ngữ “người Canh-đê” ở đây chỉ về giới trí thức.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clasă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.