치우다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 치우다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 치우다 trong Tiếng Hàn.

Từ 치우다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chuyển đi, dọn đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 치우다

chuyển đi

verb

dọn đi

verb

Xem thêm ví dụ

그 어머니는 그 선물이 싸구려 물건이라고 생각하여 옆으로 치워 둘 수 있습니다.
Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên.
울타리는 널 보호하려고 있는 건데 그걸 부수고 들어가 그 많은 밀을 먹어 치우다니. 네 목숨이 위태로워졌잖아.’
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
콘스탄사의 농부들은 9월이나 10월에 밭을 깨끗이 치우고 쟁기질을 하여 약 1미터 간격으로 깊은 고랑을 파고 고랑 사이에 두둑을 만듭니다.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
“이것들을 여기서 치우십시오! 더는 내 아버지의 집을 장사하는 집*으로 만들지 마십시오!”
Đừng biến nhà Cha ta thành nơi buôn bán!”.
그들은 나의 백성을 먹어 치우는 자들이라.
Chúng là những kẻ ăn nuốt dân ta.
내 백성의 길에서 장애물을 치워라.’”
Dẹp hết chướng ngại trên đường dân ta!’”.
저희가 다음 구조 팀에게 가기 위해 차에 올라탈 때 스테이크 회장은 이미 전기톱을 켜고 쓰러진 나무를 처리하는 중이었고 감독 한 명은 큰 나뭇가지들을 치우고 있었습니다.
Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo.
31 그날이 준비일이었으므로,+ 유대인들은 안식일에 시신을 형주에 그대로 두지 않으려고+ (그 안식일은 큰 날이었기 때문에)+ 빌라도에게 다리를 꺾고 시신을 치워 달라고 요청했다.
31 Vì hôm đó là Ngày Chuẩn Bị,+ và người Do Thái không muốn để các thi thể bị treo trên cây khổ hình+ vào ngày Sa-bát (vì ngày Sa-bát này là Sa-bát lớn),*+ nên họ xin Phi-lát cho đánh gãy chân những người bị treo trên cột và mang thi thể đi.
인도같은 몇몇 국가에선 하층 계급민들이 그 구덩이를 치우도록 강요되고, 사회에선 그보다 더 큰 규탄을 받지요.
Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích.
병 옮는다 치워라 치워라~
Cậu cất đi!
+ 6 그러나 너희와 너희 자손이 나를 따르지 않고 돌아서서 내가 너희 앞에 둔 내 계명과 법규를 지키지 않고, 가서 다른 신들을 섬기고 그들에게 몸을 굽히면,+ 7 나는 이스라엘을 내가 준 땅에서 끊어 버리고,+ 내가 내 이름을 위해 거룩하게 한 집을 내 눈앞에서 치워 버릴 것이다. + 그러면 이스라엘은 모든 민족 가운데서 조롱거리*와 비웃음거리가 될 것이다.
+ 6 Nhưng nếu con và con cháu lìa bỏ ta, không vâng giữ điều răn cùng luật lệ ta đã đặt trước mặt các con mà đi hầu việc các thần khác và quỳ lạy chúng+ 7 thì ta sẽ diệt dân Y-sơ-ra-ên khỏi xứ mà ta đã ban cho họ,+ loại bỏ khỏi mắt ta nhà mà ta đã làm nên thánh cho danh mình,+ và Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành thứ để miệt thị* và cớ để chế giễu giữa mọi dân.
식탁을 치우고 설거지를 하는 데 각자 맡은 일이 있습니다. 거기에는 우선 펌프로 물을 길어 데우는 일도 포함됩니다.
Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên.
지난해에 러시아의 극지방 환경 전문가들은 특별 생태 프로그램의 일환으로 광범위한 청소 작업을 실시하여 남극에서 360톤의 쓰레기를 치웠다.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.
단 포도주가 너희 입에서 치워졌기 때문이다.
Vì rượu ngọt đã bị lấy khỏi miệng các ngươi.
내가 싸지른 똥 잘 치워 봐, 언니 네가 루저라는 걸 한동안 잊었나 봐?
Vừa nãy, em quên mất mình là kẻ kém cỏi.
저는 자라면서 어른들도 어지르지만 스스로 치우는 것은 잘하지 못한다는 것을 알게 되었습니다.
Và khi lớn lên, tôi nhận ra người lớn đã mắc sai lầm, và họ chẳng hề giỏi trong việc giải quyết nó.
여러분은 가족 전체에게 유익한 어떤 일을 할 수 있을까요?— 상을 차리는 일을 돕거나 설거지를 하거나 쓰레기를 밖에 내다 놓거나 자기 방을 청소하거나 장난감을 치우는 일을 할 수 있을 거예요.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
나 손 절대 안치워
Không bỏ tay ra đâu.
오스카르는 온종일 집안을 치우고 필요 없는 물건을 버린 후, 바닥에 주저앉아 잡지들 중 한 권을 바라보았다. 왠지 눈길이 가는 표지였다.
bên dưới tiêu đề, Liahona, có một tấm hình một ông lão đứng trên cái tháp nói chuyện cùng với dân chúng.
그리고 하면서 라즐로도 치워버려
Và xử luôn cả Lazlo khi lo vụ đó nhé.
상어는 가자미를 볼 수 없는데도, 갑자기 멈추고는 코를 모래 속에 박더니 사냥감을 먹어 치웁니다.
Con cá mập không nhìn thấy chú cá bơn, nhưng trong nháy mắt, nó dừng lại, dũi mũi vào cát và đớp con mồi.
집에 들어온 진흙을 치우는 것은 아주 힘든 일입니다.
Làm sạch bùn trong các ngôi nhà là việc không đơn giản.
너의 포도나무와 무화과나무를 먹어 치울 것이다.
Chúng sẽ ăn nuốt cây nho, cây vả ngươi.
당장 이 쓰레기 치워!
Bỏ cái đống này ra cho khuất mắt!
여러분 중 잡초더미 무게를 달아보신 분이 있는지 모르겠네요. 크게 무겁진 않습니다. 그러니 저희가 치운 쓰레기 양이 얼마였을지 짐작이 가시겠죠.
Tôi không rõ liệu bạn đã bao giờ cân một cây cỏ lăn, nhưng chúng rất nhẹ, nên bạn có thể tưởng tượng được khối lượng mà chúng tôi đã thu gom được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 치우다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.