चित्र बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चित्र बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चित्र बनाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चित्र बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là dựng lên, vạch, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चित्र बनाना

dựng lên

verb noun

vạch

verb noun

vẽ

verb

दीवार के सामने रुककर उस पर चित्र बना सकते हैं।
Bạn dừng lại trước một bức tường, và vẽ lên đó.

Xem thêm ví dụ

चित्र बनाने का प्रोग्रामName
Trình thao tác ảnhName
इस सिक्के पर मेलकार्त का चित्र बना है जो सोर का सबसे खास देवता था
Đồng tiền mang hình Melkart, thần chính của Ty-rơ
दीवार के सामने रुककर उस पर चित्र बना सकते हैं।
Bạn dừng lại trước một bức tường, và vẽ lên đó.
उसकी बजाय मैंने एक सेब के पेड़ का चित्र बनाया
Tôi đã vẽ một cây táo.
इस तरह चित्र बनाना हममें से ज़्यादातर लोगों के लिए नामुमकिन है।
Phần lớn chúng ta không thể đáp ứng nổi một thách thức như thế.
बाइबल घटनाओं के चित्र बनाने और अभिनय करने में उनको अपनी रचनात्मकता प्रयोग करने दीजिए।
Cho chúng dùng khả năng sáng tạo để vẽ và diễn lại những chuyện trong Kinh-thánh.
मसलन, शुरू में बैल के लिए वे बैल के सिर जैसा दिखनेवाला कोई चित्र बनाते थे।
Thí dụ, lúc đầu, ký hiệu tượng trưng cho con bò trông giống cái đầu con bò.
मान लीजिए कि एक महान चित्रकार ने अभी-अभी एक शानदार चित्र बनाया है।
GIẢ SỬ một họa sĩ tài ba mới vừa vẽ xong một bức tranh tuyệt mỹ.
आप चित्र बना सकते है, जैसा सबको करना चाहिए |
Các bạn có thể vẽ vời, bởi mọi người nên làm thế.
और जो विद्यार्थी हमेशा सबसे अच्छा चित्र बनाता था, उसने निराश नहीं किया।
Và lũ trẻ đã kiên trì làm ra sản phẩm hình ảnh đã không làm chúng ta thất vọng.
१७, १८. (क) यशायाह ११:६-९ में मानवजाति के भविष्य का कौनसा शानदार चित्र बनाया गया है?
17, 18. a) Tương lai xán lạn (sáng lạng) của loài người được mô tả như thế nào nơi Ê-sai 11:6-9?
तो, मैंने इसे देखता हूँ, सब लिखता हूँ, चित्र बनाता हूँ, और फिर सोता हूँ |
Thế là tôi hý hoáy ghi chép, vẽ nó ra xong đâu đấy mới đi ngủ.
एक और खोज में, मैंने एक ऐसा पेन बनाने का सोचा जो तीन-आयामी चित्र बना सके।
Trong một cuộc khám phá khác, tôi nghĩ đến việc chế tạo một cái bút có thể vẽ 3 chiều.
पेंसिल लिखने या चित्र बनाने के काम आती है।
Công dụng của bút là để viết hoặc vẽ.
सलाह: आप इमोजी का चित्र बनाकर उसे ढूंढ भी सकते हैं.
Mẹo: Bạn cũng có thể vẽ một biểu tượng cảm xúc để tìm biểu tượng cảm xúc bạn muốn.
एक बार परमेश्वर ने उससे कहा कि वह एक ईंट पर यरूशलेम शहर का चित्र बनाए
Một lần, Đức Chúa Trời bảo Ê-xê-chi-ên “lấy một viên gạch, đặt trước mặt [ông] và khắc trên đó hình một cái thành, là Giê-ru-sa-lem”.
क्या मैं कंप्यूटर पर चित्र बनाने चित्र बनाने जा रही हूँ?
Tôi sẽ vẽ nó trên máy tính?
नीचे दी गयी खाली जगहों में अपने जवाब लिखिए और तसवीर में जो-जो चीज़ें गायब हैं, उनका चित्र बनाइए
Hãy ghi ra câu trả lời trên các hàng kẻ phía dưới, và vẽ vào hình.
जब मैं ये चित्र बनाता हूं, तो ऐसा लगता है जैसे एक तत्क्षणिक पहेली मेरे दिमाग मे चल रही हो।
Khi tôi thực hiện những bức hình này, Thật sự trong đầu tôi là cả một mớ bòng bong về thời gian.
आप देखेंगे कि यह बिल्कुल एक बहुत बड़ी पीली गेंद की तरह दिखता है -- जैसे हम बचपन में चित्र बनाते थे |
Bạn sẽ nhớ lại rằng nó trông khá giống một quả cầu màu vàng -- thứ Mặt Trời mà trẻ con hay vẽ.
● मरने की बात करना; खुद को मिटाने के बारे में संदेश लिखना; खासकर अपने खिलाफ की गयी हिंसा के चित्र बनाना
• Thường nói về cái chết; viết những lá thư tuyệt mạng; vẽ tranh nói lên bạo lực, đặc biệt chống lại chính mình
किसी दृष्टान्त का आसानी से मानसिक चित्र बनाया जाना चाहिए, और एक साथ अनेक विवरणों को प्रस्तुत नहीं किया जाना चाहिए।
Hình ảnh trong ví dụ phải dễ hiện ra trong trí thính giả và không nên gồm quá nhiều chi tiết.
कारीगर उन चिकनी परतों पर सोने से खूबसूरत लिखाई करते और चित्र बनाते थे। इस तरह उन्होंने दुनिया की सबसे हैरतअँगेज़ किताबें तैयार कीं।
Kế đó, những họa sĩ tài ba trang trí những trang ngọc bích này bằng chữ viết trang nhã và hoa văn mạ vàng, như thế tạo ra một số sách đẹp lạ lùng nhất xưa nay.
समय को लांघ कर अगर एक ही फोटोग्राफ़ दिन और रात के सर्वश्रेष्ठ पलॊं को संक्षिप्त करते हुये , एक निरंतर चित्र बन जाये तो!
Sẽ ra sao nếu một bức hình thực sự phá vỡ quy luật thời gian để những khoảnh khắc ngày-đêm đẹp nhất được cô đọng lại một cách liền mạch trong một bức ảnh duy nhất?
बैबिलोन में जिस रास्ते से जुलूस गुज़रता था, उसके दोनों तरफ बनी दीवारों पर चमकती हुई ईंटों से शेरों के शानदार चित्र बने हुए थे।
Những hình sư tử bằng gạch tráng men được đặt dọc theo Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn thời xưa.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चित्र बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.