cita-cita trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cita-cita trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cita-cita trong Tiếng Indonesia.

Từ cita-cita trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giấc mơ, mơ màng, lý tưởng, ước mơ, hy vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cita-cita

giấc mơ

(dream)

mơ màng

(dream)

lý tưởng

(ideal)

ước mơ

(dream)

hy vọng

(hope)

Xem thêm ví dụ

Artikel ini menjelaskan manfaatnya memiliki cita-cita rohani sejak kecil dan mengutamakan pengabaran.
Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức.
Inilah langkah menuju tercapainya cita-cita saya menjadi utusan injil.
Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ.
18, 19. (a) Bagaimana kamu bisa tetap berfokus pada cita-cita rohanimu?
18, 19. (a) Làm thế nào bạn có thể nhắm đến mục tiêu thiêng liêng?
Untuk setiap cita-cita, lakukan hal berikut:
Với mỗi mục tiêu, hãy làm như sau:
Suatu cita-cita atau tujuan?’
Phải chăng một mục tiêu
Hama menyedihkan ini takkan pernah sebanding dengan pria bercita-cita.
Đám súc vật khốn khổ này còn khuya mới địch nổi một người có khát vọng.
Dengan memiliki cita-cita, kamu tidak akan menghambur-hamburkan energi dan hidupmu akan punya arah dan tujuan
Nếu đặt mục tiêu, bạn sẽ không bị phí sức
Agar cita-cita tercapai, kita perlu membuat rencana, rela menyesuaikan diri, dan mau bekerja keras.
Mục tiêu thực tế đòi hỏi bạn cần lên kế hoạch, linh động, và điều không thể thiếu là bỏ ra công sức để hoàn thành.
Namun, kadang-kadang situasi membuat cita-cita kita menjadi mustahil terwujud.
Tuy nhiên, đôi khi hoàn cảnh khiến cho việc theo đuổi những mục tiêu nào đó trở nên không thực tế.
”Saya Bercita-cita Menjadi Pastor”
“Tôi từng mơ ước làm linh mục”
16 Helga ingat bahwa selama tahun terakhirnya di SMA, kebanyakan teman sekelasnya terus membicarakan cita-cita mereka.
16 Chẳng hạn, chị Helga nhớ lại vào năm học cuối ở trường, các bạn cùng lớp của chị so sánh những mục tiêu mà họ theo đuổi.
Lakukan hal-hal ini dan raihlah cita-citamu.
Hãy thực hiện những bước sau để đặt ra và hoàn thành mục tiêu của bạn:
Kita kadang mungkin perlu mengubah cara berpikir kita tentang cita-cita teokratis.
Có lẽ chúng ta cần thay đổi quan điểm về khía cạnh liên quan đến những mục tiêu thần quyền.
Ia bercita-cita menjadi seorang guru.
Ước mơ của anh là trở thành một giáo viên.
Sayang, ini merupakan cita-cita yang bagus.
đó là những dự định tốt đẹp.
Dengan menetapkan cita-cita yang seimbang, kita dapat berbesar hati tidak soal keterbatasan kita.
Khi đặt mục tiêu thiết thực, chúng ta cảm thấy thành công bất kể những giới hạn của mình.
Para atlet sering berlatih keras selama berbulan-bulan demi meraih cita-cita mereka.
Các vận động viên thường phải gắng sức luyện tập suốt nhiều tháng để đạt được mục tiêu của mình.
Kita dengan bersemangat mengajari anak-anak kita untuk bercita-cita tinggi dalam kehidupan ini.
Chúng ta thiết tha dạy cho con cái mình đặt mục tiêu cao trong cuộc sống này.
Kita juga memiliki cita-cita utama untuk memperoleh kehidupan abadi di Firdaus.
Chúng ta cũng có mục tiêu tối hậu là được sống đời đời trong Địa đàng.
Saya dan Ann belakangan menikah pada tahun 1960, dan kami bercita-cita memasuki dinas utusan injil.
Tôi và Ann kết hôn sau đó vào năm 1960, và chúng tôi có mục tiêu bước vào công việc giáo sĩ.
Sekarang, mereka belum menikah dan bercita-cita ingin terus melanjutkan studi, berkarir
Bây giờ họ không kết hôn, và họ muốn tiếp tục học cao hơn, có một sự nghiệp.
Mengapa Alkitab akan memotivasi kamu untuk meraih cita-cita rohani?
Tại sao Kinh Thánh giúp bạn có động lực để đạt được những mục tiêu thiêng liêng?
Lalu ayah saya mengijinkan saya untuk mengejar cita- cita saya
Ba tôi cho phép tôi được theo đuổi hi vọng của mình.
Betapa salahnya jika kita mengejar cita-cita berupa kekuasaan dan kedudukan terkemuka!
Theo đuổi một mục tiêu để được quyền thế và danh vọng thì sai lầm làm sao!
Dia berhasil mencapai cita-citanya dengan lulus dari perguruan tinggi terkemuka dan mendapat pekerjaan di perusahaan yang maju.
Ông đã đạt đến các mục tiêu của ông: tốt nghiệp đại học ở một trường nổi tiếng và kiếm được việc làm trong một hãng có uy tín.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cita-cita trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.