치수를 재다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 치수를 재다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 치수를 재다 trong Tiếng Hàn.

Từ 치수를 재다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đo, đo lường, lường, đong, đo được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 치수를 재다

đo

(measure)

đo lường

(measure)

lường

(measure)

đong

đo được

(measure)

Xem thêm ví dụ

* 그분은 목재의 치수고 표시하는 도구, 목재를 자르고 구멍을 뚫고 모양을 만드는 도구, 수평과 수직을 맞추는 도구, 각 부분을 고정시키는 도구 등이 필요했을 것입니다.
* Ngài cần dụng cụ để đo, đánh dấu, cắt, khoan và tạo hình, cũng như đo độ thẳng và đóng các miếng gỗ lại với nhau.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 치수를 재다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.