친할아버지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 친할아버지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 친할아버지 trong Tiếng Hàn.

Từ 친할아버지 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là ông, ông nội, ông ngoại, ôông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 친할아버지

ông

noun

조슈아는 친할아버지나 외할아버지와 함께 낚시를 하거나 집 안팎에서 필요한 작업을 합니다.
Joshua đi câu cá và làm những công việc quanh nhà với ông nội.

ông nội

noun

조슈아는 친할아버지나 외할아버지와 함께 낚시를 하거나 집 안팎에서 필요한 작업을 합니다.
Joshua đi câu cá và làm những công việc quanh nhà với ông nội.

ông ngoại

noun

친할아버지와 외할아버지 두 분 다 이야기를 잘하십니다.
Joshua kể lại: “Cả ông nội lẫn ông ngoại đều thích kể chuyện.

ôông

pronoun noun

Xem thêm ví dụ

그런 뒤 할아버지와 아버지는 서로에게 침례를 주었고, 또 여러 손주에게 침례를 주었습니다.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
또한 할아버지는 여성용 책가방을 디자인하기도 하였습니다.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
할아버지가 봉사를 위한 방문을 할 때 아버지가 차를 운전해서 모시고 가곤 했던 것은 사실입니다. 그러나 할아버지의 격려에도 불구하고 아버지 자신은 활동적이 아니었습니다.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
충격적일 만큼 많은 자녀가 부모로부터 구타당하며, 구두 혹은 성적 학대를 받고 있다.
Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh.
할아버지가 부름을 받아들인 이유는 부활하신 그리스도와 하나님 아버지께서 뉴욕 주의 숲에서 조셉 스미스에게 나타나셨음을 믿는 신앙이 있었기 때문이었습니다.
Ông chấp nhận những sự kêu gọi đó vì đức tin của ông rằng Đấng Ky Tô phục sinh và Cha Thiên Thượng đã hiện đến cùng Joseph Smith trong khu rừng cây ở tiểu bang New York.
그러자 증조할아버지가 답하셨습니다. “그것도 내가 널 보러 온 이유 중 하나란다.
Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện.
포르투갈에 제 친구가 있는데, 그의 할아버지는 자전거와 세탁기를 가지고
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
아시겠지만, 제 할아버지는 오래 전 제가 어릴때 돌아가셨습니다 그러나 그의 Mae West에 대한 사랑은 철자 바꾸기를 통해 자손들에게 유전되고 있습니다.
Bạn biết đấy, ông tôi đã mất nhiều năm khi tôi còn bé, nhưng tình yêu ông dành cho Mae West vẫn sống mãi với cách viết sai trong DNA của con cháu ông.
할아버지가 내게 타갈로그어로 나온 「보호」(Protection), 「안전」(Safety), 「폭로함」(Uncovered)이라는 책자*와 성경을 보여 주셨던 게 기억납니다.
Tôi nhớ rằng ông từng cho tôi xem những sách nhỏ là Sự bảo vệ (Protection), Sự an toàn (Safety) và Bị vạch trần (Uncovered) trong tiếng Tagalog,* cũng như Kinh Thánh.
(탈출 2:9, 10) 성서에서는 모세가 얼마 동안이나 부모와 함께 살았는지를 알려 주지 않습니다.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 2:9, 10) Kinh Thánh không nói Môi-se sống được bao lâu với cha mẹ ruột của mình.
제가 엄청 놀랍다고 생각했죠. 이유는 제 할아버지와 같은 보수적인 이슬람교도 남자들, 갈색 피부를 지닌 이들의 감정을 이해하고 공감할 수 있었고 아프카니스탄 출신의 어머니와 파키스탄 출신의 아버지도 이해했으니까요.
Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ
왜 너한테 할아버지께 가보래?
Vậy cậu định làm thế nào với ông của cậu đây?
요시야의 생애 초기에 긍정적인 영향력을 크게 미친 사람은 회개한 그의 할아버지 므낫세였습니다.
Một ảnh hưởng tích cực nổi bật trong suốt những năm đầu đời Giô-si-a là ông nội Ma-na-se có lòng ăn năn.
헬더: 그럼, 할아버지가 저에게 보며 한가지 더 물어봤습니다, 1에서 52까지 번호를 선택하게.
HG: Lúc này, người đàn ông nói muốn hỏi tôi nốt một câu nữa, một con số trong khoảng từ 1 đến 52.
* 사람 구함: 성약의 길을 함께 걸으며 조언자가 되어 주고 도움의 손길을 내밀 진정한 친구, 아들딸, 형제자매, 고모, 삼촌, 사촌, 할머니, 할아버지
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ôngnội, ôngngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
그가, "당신 할아버지의 이름이 무엇이죠?"
Anh ta tiếp “Ông nội anh tên gì?"
후에, 할아버지는 두 살바기 아들 도너번과, 둘째 아기 즉 우리 아버지 프랭크를 임신한 아내 필리스가 있는 집으로 몹시 돌아가고 싶어하였다.
Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank.
적용해 보게 한다(친절해지는 방법 나누기): 어린이들과 밀접한 관계에 있는 몇 사람(아버지, 어머니, 형, 누나, 동생, 할아버지, 친구, 선생님 등)을 낱말 카드, 사진, 간단한 소품(한 예로 아버지는 넥타이, 할아버지는 지팡이)으로 나타낸다.
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
그러므로 그들이 하느님을 “아버지”라고 부르는 것은 합당합니다. 그분은 사실상 “영원한 아버지”인 예수 그리스도를 통하여 그들의 할아버지가 되시기 때문입니다.—마태 6:9; 이사야 9:6, 「신세」.
Do đó, họ gọi Đức Chúa Trời là “Cha” cũng đúng dù thật ra Ngài sẽ là Ông của họ vì Giê-su Christ là “Cha Đời đời” (Ma-thi-ơ 6:9; Ê-sai 9:5).
이와테 현의 가마이시에 사는 미도리는 지진이 일어나기 전에 외할아버지 외할머니와 행복한 시간을 보냈습니다.
Trước trận động đất, em Midori ở khu Kamaishi thuộc tỉnh Iwate đã có thời gian vui vẻ bên ôngngoại.
그리고, 약 2년 전 어느 날 밤 할아버지를 지키고 있다가 침대에서 내려오시는 걸 봤습니다.
Sau đó, vào một đêm cách đây hai năm, tôi trông ông và thấy ông bước ra khỏi giường.
아버지와 어머니 그리고 세 명의 동기는 가스실에서 죽었습니다.
Cha mẹ và ba em tôi bị chết trong phòng hơi ngạt.
우리 할아버지가 여행 중에 뭘 하셨어?
Vậy ông mình đã làm gì khi ông đi du lịch?
그 누가 하느님의 아들보다 여호와에 대해 더 잘 가르칠 수 있겠습니까? 이 아들이 바로 예수 그리스도로 알려지신 분입니다.
Không ai ngoài con Đức Chúa Trời là Chúa Giê-su có thể dạy chúng ta biết rõ nhất về Đức Chúa Trời.
영국에서는 산타 할아버지(Father Christmas)로 알려져 있습니다.
Ở Anh Quốc, người ta biết ông là Cha Giáng Sinh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 친할아버지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.