cinderela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinderela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinderela trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cinderela trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Lọ Lem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinderela
Lọ Lemproper A Cinderela finalmente deixou de fugir do seu príncipe. Lọ Lem cuối cùng cũng dừng việc chạy trốn khỏi hoàng tử. |
Xem thêm ví dụ
Como Cinderela. Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. |
Cá está ela, a Cinderela vinda do baile. cô bé Lọ lem đã trở về từ dạ hội. |
Toda Cinderela tem sua meia-noite — se não for nesta vida, será na vida futura. Chúng ta đều phải đối diện trực tiếp với những hậu quả của hành động mình—nếu không là trong cuộc sống này thì sẽ là trong cuộc sống mai sau. |
Você, Cinderela, quer ir ao baile? Mày, Lọ Lem, bữa tiệc? |
Cinderela! Cô bé Lọ Lem! |
Rose descobre que ela é neta da diretora Cinderela. Rose phát hiện ra rằng mình chính là cháu gái của hiệu trưởng Lọ Lem. |
Toda Cinderela tem sua meia-noite: é chamado o Dia do Julgamento, o Grande Exame Final da Vida. Mọi sự kiện tuyệt vời rồi cũng phải kết thúc; điều đó gọi là Ngày Phán Xét, chính là Cuộc Thi Lớn của Cuộc Sống. |
Deus, mas é a cinderela 2010. Mọi thứ vẫn giống như năm 2010 nhỉ? |
Eu fico aqui agarrado ao grelhador, como a Cinderela. Còn tôi phải cam chịu phận Lọ Lem ư? |
Não me lembro da Cinderela vomitando. Tôi chỉ không nhớ Lọ Lem có nôn. |
Está dando a todos eles um " Boa noite, Cinderela "? Mi sẽ chuốc họ 1 chầu Mickey Finn. |
Dê as boas-vindas a Cinderela. Đó là... công chúa Lọ Lem! |
“Bingham não tinha boa saúde”, diz Barrie Macdonald no seu livro Cinderellas of the Empire (Cinderelas do Império). Cuốn sách về lịch sử (Cinderellas of the Empire) của ông Barrie Macdonald cho biết: “Ông Bingham không có sức khỏe tốt. |
Não preciso que uma cinderela chegue e mexa com o programa. Tớ thực sự không cần Lọ Lem phải đến đây và gây rối kế hoạch. |
A primeira noite do baile trouxe à Cinderela o seu desejo. Buổi tối đầu tiên của bữa tiệc đã cho Lọ Lem thực hiện được điều ước. |
A partir de fevereiro de 2014, Jepsen assumiu o papel de Cinderela no Broadway produção de Rodgers & Hammerstein Cinderella. Từ tháng 2 năm 2014, Jepsen nhận vai Cinderella trong phiên bản Broadway của Cinderella, Rodgers & Hammerstein’s Cinderella. |
Em cada uma dessas histórias, Cinderela, Bela e a filha do moleiro tiveram experiências tristes e provações antes de chegar a seu “felizes para sempre”. Trong mỗi câu chuyện này, Cô Bé Lọ Lem, Belle, và con gái của người chủ cối xay đều trải qua nỗi buồn rầu và thử thách trước khi họ có thể được “sống hạnh phúc mãi mãi về sau.” |
A Cinderela finalmente deixou de fugir do seu príncipe. Lọ Lem cuối cùng cũng dừng việc chạy trốn khỏi hoàng tử. |
Cinderela teve de suportar a madrasta e as irmãs malvadas. Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ. |
A Dream is a Wish Your Heart Makes é uma canção escrita e composta por David Mack, Al Hoffman e Jerry Livingston para o filme Cinderela da Walt Disney. "A Dream Is A Wish Your Heart Makes" là một bài hát được viết và sáng tác bởi Mack David, Al Hoffman và Jerry Livingston cho bộ phim Cinderella của hãng Walt Disney (1950). |
Eu tive esta imagem mental, de algo parecido com a Cinderela. Trong đầu tôi hiện ra hình ảnh Lọ Lem. |
Um mês depois, Anna Kendrick começou negociações para interpretar a Cinderela no filme. Một tháng sau, Anna Kendrick được sắp xếp để vào vai Lọ Lem trong phim. |
Tempos depois, Cooke conseguiu seu primeiro e último papel de destaque para o Teatro Oldham, o "Inprom: The Musical", um remake de Cinderela. Ngay sau đó, Cooke thủ vai chính lần đầu tiên cho Oldham Theatre Workshop, trong Prom: The Musical, một phim làm lại của Cinderella. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinderela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cinderela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.