cils trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cils trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cils trong Tiếng pháp.
Từ cils trong Tiếng pháp có nghĩa là lông mi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cils
lông minoun Pas de cheveux, pas de de cil, plus rien. Không tóc. Không lông mi, không gì cả. |
Xem thêm ví dụ
Voici des projets ultérieurs, sur lesquels je travaille en ce moment même, qui sont à l'étude, où vous pouvez voir en bas à droite, en rouge, de plus petites pièces de métal thermique que l'on essaie vraiment de faire bouger comme des cils. Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi. |
Ces structures sont appelées cils, et elles expulsent le mucus hors des poumons. Những cấu trúc này được gọi là lông mao, và nó di chuyển chất nhầy ra khỏi phổi. |
Ce mouvement déclenche un signal qui voyage à travers les cellules ciliées, vers le nerf auditif, et puis vers le cerveau, qui l'interprète comme un son spécifique. Dịch chuyển này tạo ra một tín hiệu di chuyển qua các tế bào lông, đến thần kinh thính giác, rồi về phía não, giải mã thành một âm thanh cụ thể. |
House te mettrait dehors en un battement de cil. House sẽ không để cậu đi ngay đâu. |
Et les cténophores, qui battent des cils comme des cils arc-en-ciel. Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng. |
Il le prit sans ciller. Ông lấy nó mà không nhấp nháy. |
C'est parce que vous construisez tous un modèle transversal -- une abstraction synesthétique -- c'est-à-dire que cette inflexion anguleuse, « Kiki », dans votre cortex auditif, les cellules ciliées étant excitées, « Kiki », imitent l'inflexion visuelle -- subite -- de cette forme dentelée. Vì tất cả đều đang có sự tưởng tượng một mô hình giác quan thức phát chéo, tức là bạn đang nói sự uốn cong sắc nét đó là kiki, trong vỏ não thính giác, các tế bào lông đang được kích thích -- Kiki, mô phỏng sự uốn cong hình ảnh, đột ngột của dạng răng cưa. |
Un jour ton apparence va partir comme ça et à moins qu'il y ait une cerveau derrière ces cils battants tu vendras des oranges à côté des nationales. Rồi một ngày nhan sắc của cô sẽ biến mất... và trừ khi có một bộ não tồn tại đằng sau... hàng lông mi đẹp đẽ này... không thì sau này cô sẽ đi bán cam... ở mấy ngã rẽ đấy. |
À la lumière de ces avancées en Azerbaïdjan, Tansu Çiller, premier ministre de Turquie, avertit le gouvernement arménien de ne pas attaquer le Nakhitchevan et demande aux Arméniens de se retirer des territoires azerbaïdjanais. Trước đà chiến thắng của người Armenia, thủ tướng Thổ Nhĩ Kỳ Tansu Çiller, cảnh cáo chính quyền Armenia không được phép tấn công Nakhichevan, và đòi người Armenia phải rút khỏi lãnh thổ Azerbaijan. |
Tu as même de faux cils? Cậu có cả lông mi giả à? |
Et c’est au niveau des cellules ciliées que ça se passe. Và chỉ hoàn toàn với cấp độ lông tế bào mà chúng có thể làm được điều này. |
Le mucus piège des particules, des virus, des allergènes potentiels, et ces petits cils expulsent le mucus à l’extérieur. Chất nhầy bẫy các vật thể hạt, virus, chất có thể gây dị ứng, và các lông mao nhỏ này di chuyển và làm sạch các chất nhầy ra ngoài. |
As-tu déjà eu dans l’œil une petite chose, comme un cil ou une poussière ? Các em có bao giờ bị một vật gì đó rất nhỏ dính trong mắt của các em, chẳng hạn như lông mi hoặc một cọng rác, không? |
Lorsqu'un son fait vibrer la membrane basilaire, pas toutes les cellules ciliées bougent, seulement celles sélectionnées, selon la fréquence du son. Một âm thanh làm màng đáy rung động, không làm dịch chuyển tất cả mà chỉ một vài tế bào lông nhất định dựa trên tần số của âm thanh. |
Qui n'a pas eu les couilles d'aller au bout mais m'a envoyée sans ciller chez les dingues? Người mà cuối cùng không có gan để làm việc đó, nhưng lại sẵn lòng tống tôi vào trại tâm thần sao? |
Il brave les pires dangers sans ciller, mais le mot de mariage le pétrifie de peur Nó xông vào hòn tên mũi đạn không cần suy nghĩ nhưng trước hôn nhân lại sợ đến cứng người thế kia |
Les yeux, sombres, sont immenses et protégés par de long cils courbes. Mắt rất to và đen, được bảo vệ bởi hàng lông mi quăn, dài. |
Les cils et l'élimination du mucus sont également impliqués dans de terribles maladies comme la fibrose kystique. Lông mao và việc làm sạch chất nhầy cũng liên quan đến các bệnh khủng khiếp như xơ nang. |
Il te suffit de battre des cils et c'est la débandade. Bởi vì cô chỉ cần đá lông nheo một cái là đủ nổi phong ba rồi. |
Et les cténophores, qui battent des cils comme des cils arc- en- ciel. Và sứa lược, loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng. |
Si tu mets quelques cils comme ça... Nếu gắn lông mi như thế này... |
– Oui. – Des yeux bleus et clairs, d’une clarté étrange, avec des cils et des sourcils noirs ? - Phải. - Đôi mắt xanh nhạt, ánh lên kỳ lạ, lông mi và lông mày đen? |
Je vous épargne de l'activité cérébrale, parce que vous n'avez pas besoin d'utiliser vos cellules ciliées. Tôi đã để dành đây cho các bạn một hoạt động não bộ vì bạn không cần đến tế bào dò tóc. |
Son menton a renoncé à la lutte à mi - en bas, et il ne semble pas avoir toute cils. Cằm của mình đã từ bỏ cuộc đấu tranh về một nửa - con đường xuống, và ông đã không xuất hiện để có bất kỳ lông mi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cils trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cils
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.