çilingir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ çilingir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ çilingir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ çilingir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thợ sửa ống khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ çilingir

thợ sửa ống khóa

noun

Xem thêm ví dụ

Bir çilingir numarası istiyorum.
Tôi cần số một thợ sửa khóa.
Baban çilingirmiş.
Ông ấy là một thợ khóa.
" Hemen bir çilingir getir! "
" Lấy một thợ khóa ngay lập tức! "
Kendisini bir kez daha insanlık daire dahil hissettim ve bekliyordum herhangi bir gerçek ile aralarındaki farkı gözetmeksizin doktor ve çilingir, her iki hassasiyet, muhteşem ve şaşırtıcı sonuçlar.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
Ağır Nefes " Bu yüzden çilingir gerek yoktu " dedi kendi kendine ve o ayarlamak onun tamamen kapıyı açmak için kapı karşı baş başa.
Hơi thở nặng nề, ông nói với chính mình, " Vì vậy, tôi đã không cần thợ khóa, " và ông đã đặt đầu vào cửa xử lý để mở cửa hoàn toàn.
Türlü bahaneler insanlar doktor ve o ilk sabah ne vardı tespit etmek için evin Gregor çilingir tamamen edemedi.
Những loại người bào chữa đã được sử dụng vào buổi sáng đầu tiên để có được các bác sĩ và thợ khóa của Gregor nhà đã hoàn toàn không thể xác định.
Çilingir çağıralım.
Mình có thể kêu thợ khóa.
Ateş ediyor, başka bir atışta da çilingiri vuruyor.
Với một phát bắn, nó đã nổ tung.
Bir çilingir çağırmayı düşündüm en azından hâlâ telefonum vardı ama gece yarısında çilingirin varması biraz zaman alabilirdi ve hava soğuktu.
Tôi nghĩ đến việc gọi thợ sửa khóa -- ít nhất tôi còn điện thoại, nhưng lúc nửa đêm, cũng cần một lúc thợ khóa mới đến được, và trời thì rất lạnh.
Bir çilingir lazım.
Phải gọi thợ khoá mở cái này thôi.
İçine CTU haberleşme cihazı, 9mm mermi, çilingir takımı, bütün paket.
Để lên xe một bộ thiết bị liên lạc CTU 1 hộp đạn 9 ly, 1 bộ đồ nghề locksmith, toàn bộ luôn nhé.
O kilitleri çilingir gibi açtın ama.
Dù sao, anh đúng là một thiên tài mở khóa.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ çilingir trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.