chilot trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chilot trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chilot trong Tiếng Rumani.

Từ chilot trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quần áo lót, Quần lót, quần áo trong, đồ lót, quần lót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chilot

quần áo lót

(undergarment)

Quần lót

(undergarment)

quần áo trong

(undergarment)

đồ lót

quần lót

(briefs)

Xem thêm ví dụ

Unde imi sunt chilotii albi?
Cái quần trắng của tôi đâu?
Astia sunt chilotii mei.
Đây là quần lót của tôi.
Nici macar nu port chiloti.
Anh còn không có mặc quần lót nữa.
Obisnuiam sa nu ne luam chiloti!
Tụi mình đã từng không mặc sịp kia mà!
Dacă vreau să mă plimb în chiloti prin casa mea, nu trebuie să mă simt ca...
Nếu tôi muốn mặc quần xì đi lại trong phòng tôi sẽ ko phải cảm thấy...
Ăla este chilotul meu.
Đấy là quần lót của tao mà.
Haide, ceva are chilotii într-un nod.
Thôi nào, cái gì đó đang làm khó anh phải không.
Îti ling buricul în cercuri din ce în ce mai jos, si apoi îti trag jos chilotii cu dintii.
... và sau đó xuống vòng quanh rốn em, rồi lại tiếp tục xuống nữa... cởi hết từng mảnh nhỏ bên trong bằng răng anh...
Jos chilotii!
Giờ cởi quần lót ra.
Ar fi traumatizant pt barbati sa umble in chiloti
Bởi vì sẽ là thảm kịch nếu đàn ông không mặc đồ.
Da, nu-s disperat să răscolesc prin chilotii murdari ai unuia.
Vâng, tôi không tuyệt vọng đến nỗi phải sục sạo đống đồ lót bẩn của anh ta.
Nici nu m-ai lasat sa-mi iau chilotii pe mine!
Cậu thậm chỉ còn không để tớ mặc quần sịp nữa.
Albi ca chilotii Albei ca Zăpada.
Sạch như quần con của Bạch Tuyết ấy...
sosete în spate, chiloti în fată.
Tất 3 inch, đồ lót 6 inch.
Puneti-vă toti chilotii si să vedem cum îl putem ajuta pe prietenul nostru.
Hãy bình tĩnh lại xem làm sao chúng ta có thể cứu bạn mình đây.
Mi-am uitat chilotii.
Em quên quần sịp trong đó.
Vreau să spun, avem delfini trăgând chilotii pe fete pentru numele lui Dumnezeu.
Tôi muốn nói, chúng ta có cá heo tuột quần lót các cô gái...
de asta nu poatra chiloti curati.
Đó là tại sao ảnh không mặc quần sạch.
De ce speli chilotii lui Howard?
Sao anh lại giặt đồ lót đàn ông của Howard chứ?
Daca devine vreunul recalcitrant, arata-i chilotii!
Nếu có ai kênh kiệu, cứ cho họ thấy quần lót của anh.
Ca putea sa iti bage mana in chiloti.
Rằng anh ta có thể sẽ mê tớ đến chết.
l-a dat jos chilotii cu dintii.
Cậu ấy tụt quần lót siêu mỏng của anh ta ( G String ) bằng răng đấy.
Mi-am cumpărat un chilot foarte frumos ieri.
Nè, hôm qua tôi mua được cái áo đẹp lắm.
Unde vom putea pune un chilot special pentru căţele în linia de producţie?
Ở đâu mà ra được một dòng sản phẩm đặc biệt quần lót cho chó cái được?
Dacă ti-ai fi schimbat chilotii, poate că nu aveai sobolani în pantaloni.
Mày mà thay quần lót thường xuyên hơn thì chuột sẽ không chui vào đấy đâu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chilot trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.