छीन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ छीन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ छीन trong Tiếng Ấn Độ.

Từ छीन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắt, nắm lấy, tóm, đoạt, đớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ छीन

bắt

(catch)

nắm lấy

(catch)

tóm

(catch)

đoạt

(rob)

đớp

(catch)

Xem thêm ví dụ

उस रीछनी का सामना करना जिसके बच्चे छीन लिए गए हों।
Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại.
एक पहरेदार ने हमारी कुछ पत्रिकाएँ छीन लीं और उन्हें जाँचने-परखने के बाद उसने कहा, “अगर तुम इन्हें लगातार पढ़ते रहोगे, तो तुम्हारा विश्वास कोई नहीं हिला पाएगा!”
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
११ यहां तक कि उसने सेना के प्रधान की बराबरी की, और उस से नित्य की होमबलि छीन कर उसके पवित्रस्थान को गिरा दिया।
Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh.
मसीही कौनसी समस्याओं का सामना कर सकते हैं, और समस्या मसीही का हर्ष को क्यों नहीं छीन सकते?
Tín đồ đấng Christ có thể phải đương đầu với các vấn đề khó khăn nào, nhưng tại sao các vấn đề khó khăn không làm họ mất đi sự vui mừng?
यह देखकर चुप मत बैठ कि तेरे सेवक का कपड़ा उससे छीन लिया गया है।”
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
क्योंकि तुम्हारे बच्चों को छीनकर बँधुआई में ले जाया जाएगा।”
Vì chúng đã bị bắt đi lưu đày xa ngươi”.
इसकी एक वजह यह है कि आज जहाँ देखो वहाँ नफरत की आग भड़की हुई है, युद्धों ने लोगों का चैन छीन लिया है और चारों तरफ मुसीबतें-ही-मुसीबतें हैं।
Một lý do là vì họ đang sống trong một thế giới đầy hận thù, chiến tranh và đau khổ.
क्योंकि तुम्हारे मुँह से मीठी दाख-मदिरा छिन गयी है।
Vì rượu ngọt đã bị lấy khỏi miệng các ngươi.
(यशायाह 54:17) कोई भी इंसान ज़बरदस्ती हमसे हमारी शांति और आध्यात्मिक खुशहाली नहीं छीन सकता।
Sự bình an đó là “phần cơ-nghiệp của các tôi-tớ Đức Giê-hô-va” (Ê-sai 54:17).
मरियम ने “अच्छा भाग” चुना, यानी उसने यीशु से सीखने का मौका नहीं गँवाया और इसे यीशु किसी भी हाल में नहीं छीनता
Chắc chắn, Chúa Giê-su không cất đi “phần tốt” mà Ma-ri đã chọn, đó là nghe ngài giảng.
वे देखते हैं कि कई देशों में लोग गरीबी और भुखमरी की मार झेल रहे हैं, युद्ध के शरणार्थियों के लिए कोई आशा नहीं है, एड्स ने अनगिनत बच्चों से उनके माँ-बाप छीन लिए हैं और लाखों लोग दूसरी बीमारियों से तड़प रहे हैं।
Xã hội đầy dẫy sự đói nghèo, những người tị nạn chiến tranh đầy tuyệt vọng, không biết bao nhiêu trẻ mồ côi vì nạn dịch AIDS, và hàng triệu người đau đớn vì bệnh tật.
शैतान ने हव्वा को यकीन दिलाया कि यहोवा ने बेवजह उसकी आज़ादी छीन ली है, जबकि यह बिलकुल झूठ था।
Hắn thuyết phục bà là Đức Giê-hô-va hạn chế quá mức sự tự do của bà, nhưng trong thực tế thì ngược lại.
20 और वे दहिनी ओर से भोजनवस्तु छीनकर भी भूखे रहते, और बायें ओर से खाकर भी तृप्त नहीं होते; उनमें से प्रत्येक मनुष्य अपनी अपनी बांहों का मांस खाता है—
20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình—
फिर जून 2010 में फ्राँस के स्ट्रासबर्ग में मानव अधिकारों की यूरोपीय अदालत ने यह फैसला सुनाया: ‘यह अदालत इस नतीजे पर पहुँची है कि [मॉस्को सरकार ने] मुकद्दमा दायर करनेवालों से अपना धर्म मानने और सभाएँ चलाने का अधिकार छीनकर गलत किया है।
Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn.
तो क्या इस वजह से उनकी खुशी छिन जाती है?
Điều này có làm họ mất hạnh phúc không?
8 जैसे कि शुरू में बताया गया है, यहोवा का भय मानने का मतलब यह नहीं कि हमारी खुशी छिन जाएगी।
8 Như đã đề cập ở đầu bài, sự kính sợ Đức Giê-hô-va không làm chúng ta mất niềm vui.
इसका मतलब है कि मौत ने जिन अज़ीज़ों को आपसे छीन लिया है, उनका इसी धरती पर पुनरुत्थान होगा और आप उनसे दोबारा मिल पाएँगे।
Gia đình và bạn bè bị chia cách bởi sự chết sẽ được đoàn tụ trên trái đất này.
13 कभी-कभी हमें लग सकता है कि यहोवा की आज्ञाएँ मानना बहुत मुश्किल है या इन्हें मानने से हमारी आज़ादी छिन जाती है।
13 Nói sao nếu chúng ta nghĩ rằng điều răn của Đức Giê-hô-va quá khó để vâng theo hoặc sẽ hạn chế sự tự do của mình?
इसलिए इसके सच्चे भावार्थ, ‘छीनने,’ से ‘दृढ़ पकड़े रखने’ के भावार्थ तक, जो पूर्ण रूप से अलग है, सरकना अनुज्ञेय नहीं।”
Vì thế, chúng ta không được phép chuyển ý nghĩa thật của từ ‘giành lấy” thành ra một ý khác hẳn là ‘nắm giữ’.
इब्लीस ने अय्यूब की सब भौतिक सम्पत्ति छीन ली थी, उसके बेटे-बेटियों की हत्या कर दी थी, और उसे एक घृणित रोग से पीड़ित किया था।
Ma-quỉ đã khiến cho Gióp mất hết tài sản, làm cho con trai và con gái ông bị chết và làm ông khổ sở với một chứng bệnh ghê tởm.
वे तेरे बेटे-बेटियों को तुझसे छीन लेंगे और तेरे लोगों में से जो बच जाएँगे वे आग में भस्म कर दिए जाएँगे।
Chúng sẽ bắt con trai cùng con gái ngươi đi, phần còn lại của ngươi sẽ bị lửa thiêu nuốt.
हो सकता है, आप पैसे की तंगी झेल रहे हैं, आपके परिवार में समस्याएँ हैं, आपकी सेहत खराब रहती है या फिर मौत ने आपके किसी अपने को आपसे छीन लिया है।
Có thể là vấn đề tiền bạc, vấn đề gia đình, sức khỏe sa sút hay là cái chết của người thân yêu.
16 परन्तु यदि तुम परमेश्वर की आज्ञाओं को मानते हो, और तुम इन पवित्र चीजों को वैसे ही करोगे जैसे कि प्रभु ने तुम्हें करने की आज्ञा दी है, (क्योंकि तुम्हें प्रभु से उन सारी चीजों को करने के लिए निवेदन करना चाहिए जिसे तुम्हें करना हो) देखो, धरती और नरक की कोई भी शक्ति तुमसे उन चीजों को नहीं छीन सकती है, क्योंकि अपनी सारी बातों को पूरा करने के लिए परमेश्वर सामर्थ्यवान है ।
16 Nhưng nếu con tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và xử dụng những vật thiêng liêng này theo đúng những gì Chúa truyền dạy con, (vì con cần phải thỉnh ý Chúa về tất cả mọi điều gì mà con phải làm với những vật này) thì này, không có một quyền lực nào trên thế gian hay ngục giới có thể alấy những vật này khỏi con, vì Thượng Đế có quyền năng để thực hiện tất cả những lời nói của Ngài.
यरूशलेम और यहूदा से उनका हर सहारा छीन लेगा।
Sắp rút khỏi Giê-ru-sa-lem và Giu-đa mọi nguồn trợ giúp và tiếp tế,
इस तरह की नाइंसाफी देखकर हमें बहुत गुस्सा आता है और हमारे मन का चैन छिन जाता है।
Tất cả những trường hợp vi phạm công lý như thế có thể gây phẫn nộ và làm chúng ta mất bình an.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ छीन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.