cheag de sânge trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cheag de sânge trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheag de sânge trong Tiếng Rumani.
Từ cheag de sânge trong Tiếng Rumani có các nghĩa là huyết khối, chứng nghẽn mạch, Huyết khối tĩnh mạch sâu, cục huyết khối, chứng huyết khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cheag de sânge
huyết khối
|
chứng nghẽn mạch
|
Huyết khối tĩnh mạch sâu
|
cục huyết khối
|
chứng huyết khối
|
Xem thêm ví dụ
Un cheag de sânge. Một cục máu đông. |
Am găsit un cheag de sânge pe creier. Chúng tôi tìm thấy máu tụ trong não anh. |
Trombocitele aderă la ţesutul din jurul rănii, iar cheagul de sânge ce se formează sigilează vasele sanguine rupte. Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại. |
La întoarcere s-a format un cheag de sânge în picior care a avansat către plămâni. cục máu bầm ở chân ông đâ chạy vô phổi. |
Acesta provoacă atacul cerebral, cheagul de sânge, tumoarea la ficat. Tất cả tên phá khóa làm là đột quỵ, máu đông và u gan. |
Un cheag de sânge a fost găsit în nasul femeii. Có vết bẩn được tìm thấy trong mũi người phụ nữ này. |
O stare de hipercoagulare poate produce un cheag de sânge. Điều trị suy tim có thể gây tụ máu. |
Un cheag de sânge a fost găsit în nasul femeii Có vết bẩn được tìm thấy trong mũi người phụ nữ này |
Dacă a fost un atac cerebral, ar putea fi vorba de un cheag de sânge. Nếu do đột quỵ thì phải có máu tụ ở đâu đó. |
Asta ne va arăta dacă există vreo problemă cu artera carotidă ce ar fi putut cauza cheagul de sânge. Cái này sẽ cho chúng ta thấy nếu có vấn đề ở động mạch cổ thứ có khả năng làm đông máu. |
La cinci ani, riscul formării unui cheag de sânge scade drastic și riscul unui atac vascular cerebral continuă să scadă. Trong năm năm, nguy cơ máu đóng cục giảm mạnh, nguy cơ đột quỵ cũng tiếp tục giảm theo. |
Era evident că avea hemoragie în craniul său fracturat – iar cheagul de sânge putea să aibă consecinţe fatale asupra creierului său. Rõ ràng là nó bị chảy máu từ bên trong cái sọ bị nứt của nó—và máu đông lại có cơ nguy đè lên óc của nó. |
La două săptămâni și jumătate după hemoragie, chirurgii m- au operat și mi- au înlăturat un cheag de sânge de mărimea unei mingi de golf care apăsa pe centrii lingvistici. Hai tuần rưỡi sau tai biến, những nhà phẫu thuật đến và lấy ra cục máu đông bằng cỡ quả bóng golf ở trung tâm ngôn ngữ của tôi. |
La două săptămâni și jumătate după hemoragie, chirurgii m-au operat și mi-au înlăturat un cheag de sânge de mărimea unei mingi de golf care apăsa pe centrii vorbirii. Hai tuần rưỡi sau tai biến, những nhà phẫu thuật đến và lấy ra cục máu đông bằng cỡ quả bóng golf ở trung tâm ngôn ngữ của tôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheag de sânge trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.