certitudine trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certitudine trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certitudine trong Tiếng Rumani.

Từ certitudine trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự tin chắc, sự chắc chắn, sự tự tin, tính tự tin, tự tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certitudine

sự tin chắc

(certitude)

sự chắc chắn

(certitude)

sự tự tin

(assurance)

tính tự tin

tự tin

Xem thêm ví dụ

Dobândi certitudinea că proprii săi ofiţeri îl minţeau.
Chàng nhận ra chính đám sĩ quan của mình đã lừa phỉnh mình.
Cu certitudine, un bătrîn nu ar putea corespunde acestor cerinţe dacă nu ar exercita stăpînire de sine.
Chắc chắn một người không thể nào hội đủ điều kiện này để làm trưởng lão, trừ khi biết tự chủ.
Nu este deci surprinzător că partea finală a promisiunii avraamica începe deja să se împlinească: „Prin intermediul descendenţei tale toate naţiunile pămîntului se vor binecuvînta, cu certitudine.“
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Cu certitudine, modul de a acţiona al lui Dumnezeu faţă de Pavel i-a devenit cunoscut acestuia la un moment dat şi a produs o impresie profundă asupra minţii lui tinere.
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
Oamenii nu sînt capabili să prezică viitorul nici cu cea mai mică certitudine.
Loài người không thể tiên đoán về tương lai một cách chắc chắn được.
(b) Ce fel de certitudine putem avea?
b) Như thế chúng ta có thể chắc chắn về điều gì?
Dar puteţi spune cu certitudine că aceste legături nu au fost create de apostaţi aflaţi sub masca anonimatului?
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không?
În timpul conferinţei, fratele lui, Hyrum a spus că „a considerat cel mai bine ca informaţiile cu privire la apariţia Cărţii lui Mormon să fie relatate de însuşi Joseph vârstnicilor prezenţi, pentru ca toţi să ştie cu certitudine”.
Trong thời gian đại hội, anh Hyrum của ông nói rằng ông “nghĩ tốt nhất là thông tin về sự ra đời của Sách Mặc Môn phải do chính Joseph thuật lại cho Các Anh Cả có mặt nghe để tất cả có thể tự mình biết được.”
Cu certitudine, ei nu sunt mesageri ai păcii.
Họ chắc chắn không phải là sứ giả đưa tin bình an.
Cu certitudine eu pot rosti acum:
Giờ đây tôi có thể nói một cách chắc chắn
În viaţa muritoare, avem certitudinea morţii şi a poverii păcatelor.
Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế.
Cu certitudine, nu!
Chắc chắn là không.
E o certitudine matematica.
Đó là điều chắc chắn trong toán học.
Din când în când, trebuie să ne aducem aminte, aşa cum am făcut eu la Roma, de certitudinea minunată care ne asigură şi ne alină că familia şi căsătoria continuă să reprezinte aspiraţia şi idealul celor mai mulţi oameni şi că noi nu suntem singurii cu aceste crezuri.
Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó.
Şi el, cu certitudine, va face judecată printre naţiuni şi va pune lucrurile în ordine cu privire la multe popoare.
Ngài sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân.
„Vă spun cu mâna pe inimă că, deşi suntem absolut siguri că Isus a existat . . ., nu putem spune cu aceeaşi certitudine că ştim că a fost sculat din morţi de Dumnezeu.“
“Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
Acum o sută de ani, cu certitudine era adevărat ca să conduci o mașină trebuia să știi multe despre mecanica mașinii și cum funcționa reglarea aprinderii și multe alte lucruri.
Một trăm năm về trước, chắc chắn là nếu muốn lái xe bạn phải biết nhiều thứ về cơ khí của xe và cách khởi động cũng như các thứ khác.
Faptul că învierea lui Hristos din mormânt, în adevăratul sens al cuvântului, a fost o realitate pentru ucenicii care Îl cunoşteau personal este o certitudine.
Sự Phục Sinh thực sự của Đấng Ky Tô từ mộ phần là một thực tế cho các môn đồ, là những người biết Ngài rất rõ là một điều chắc chắn.
Deşi aceştia nu au murit în timpul asediului, cu certitudine că ei nu au fost ‘salvaţi’.
Dù họ không chết trong cuộc vây hãm nhưng chắc chắn họ đã không được “cứu”.
Şi, cu certitudine, dacă aţi pierdut un copil, ceilalţi copii care au rămas în viaţă nu îl pot înlocui pe cel scump care a murit.
Và chắc chắn nếu bạn đã mất một người con, những đứa con còn sống không thể nào thay thế đứa con yêu quí đó.
5 Prin felul în care s-a comportat faţă de Avraam, Iehova Dumnezeu s-a arătat cu certitudine binevoitor, permiţându-i acestuia să pună sub semnul întrebării dreptatea Sa în legătură cu scopul de a distruge oraşele nelegiuite Sodoma şi Gomora (Geneza 18:23–32).
5 Giê-hô-va Đức Chúa Trời thật sự hạ mình xuống trong cách Ngài xử sự với Áp-ra-ham, cho phép Áp-ra-ham đặt nghi vấn về sự công bình của Ngài khi Ngài quyết định hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ gian ác (Sáng-thế Ký 18:23-32).
Majoritatea evreilor carnali din secolul I au pierdut privilegiul de a deveni membri ai guvernului ceresc alături de Isus. Dar acest lucru nu a zădărnicit scopul lui Dumnezeu, care se va împlini cu certitudine.
Mặc dù đa số người Do Thái sống vào thế kỷ thứ nhất đánh mất cơ hội trở thành những người đồng cai trị với Chúa Giê-su, điều đó đã không ngăn cản Đức Chúa Trời thực hiện ý định Ngài.
Deşi nu putem şti cu certitudine, remarcaţi ce spune Luca în continuare.
Dù chúng ta không thể quả quyết, nhưng hãy lưu ý những gì Lu-ca nói sau đó.
El a distrus definitiv sistemul de lucruri iudaic apostat şi, în acest sens, cu certitudine că el „nu va mai avea loc“ (Marcu 13:19, NW).
Biến cố đó đã dứt khoát dẹp bỏ hệ thống bội đạo của người Do Thái, và chắc chắn về phương diện này thì nó “sẽ chẳng hề có nữa” (Mác 13:19).
Avem nevoie de certitudinea că credinţa noastră este întemeiată pe Scripturi, deoarece nu există decât o singură religie adevărată.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:21) Mỗi người nên chắc chắn là đức tin của mình được Kinh Thánh xác minh vì chỉ có một đức tin thật mà thôi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certitudine trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.