cerkiew trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerkiew trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerkiew trong Tiếng Ba Lan.

Từ cerkiew trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhà thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerkiew

nhà thờ

noun

Kupiłam je kiedyś w cerkwi, ale jeszcze tego samego wieczora pozbyłam się ich wszystkich.
Tôi mua chúng ở nhà thờ, nhưng ngay buổi tối hôm ấy, tôi đã bỏ chúng.

Xem thêm ví dụ

Całe wioski — mężczyzn, kobiety i dzieci — stłaczano w cerkwiach i zabijano.
Cả làng—đàn ông, đàn bà và trẻ con—bị dồn vào các nhà thờ Chính thống và bị giết đi.
W praktyce moskiewska Cerkiew prawosławna stała się autokefalią, co było równoważne z odrzuceniem przez Moskwę unii florenckiej.
Trong thực tế, Giáo hội Chính thống Moscow đã trở thành một giáo hội tự trị, tương đương với việc đại công Moscow từ chối Liên minh Florentine.
Cerkiew w Uhninie została zniszczona jeszcze w tym samym roku.
Một cuộc nổi dậy tại Cyrene đã bị dập tắt cùng năm.
Zanim trafił za kratki, poszedł jeden jedyny raz w życiu do cerkwi — w ramach przygotowań, żeby ją okraść.
Trước khi bị giam, anh đi nhà thờ chỉ một lần—để chuẩn bị cướp nhà thờ đó.
Ikony Jezusa, Marii i wielu „świętych” zajmują w cerkwiach poczesne miejsce.
Trong nhà thờ, ảnh tượng Chúa Giê-su, bà Ma-ri, và nhiều “thánh” chiếm chỗ chính yếu.
Natychmiast przestaliśmy uczęszczać do cerkwi, przyłączyliśmy się do grupy w Sitii i zaczęliśmy rozmawiać z rodzeństwem o nowej wierze.
Chúng tôi lập tức ngưng theo Giáo Hội Chính Thống, kết hợp với nhóm nhỏ ở Sitía, và làm chứng cho các em chúng tôi về niềm tin mới này.
Z czasem coraz lepiej rozumiałem Pismo Święte, ale dalej chodziłem do cerkwi.
Dần dần tôi hiểu biết nhiều hơn về Kinh-thánh, nhưng tôi vẫn tiếp tục đi nhà thờ Chính thống.
W listopadzie w moskiewskim Monastyrze Daniłowskim — siedzibie rosyjskiego patriarchatu — cerkiew posunęła się do poświęcenia arsenału nuklearnego Rosji”.
Vào tháng 11, tại Tu Viện Danilovsky ở Moscow, trụ sở của Tòa Giáo Chủ Nga, giáo hội thậm chí còn thánh hóa kho vũ khí hạt nhân của Nga”.
Cerkiew jest siedzibą parafii Opatrzności Bożej.
Ceri là thần bảo hộ cho thành phố tình yêu.
Jednocześnie jednak cerkiew prawosławna uczy, że ikona może zjednać szczególne dobrodziejstwa wiernemu, który się do niej modli, pod warunkiem, że została „poświęcona” z zastosowaniem odpowiedniego rytuału.
Tuy nhiên, cùng lúc đó, Giáo hội Chính thống Đông phương dạy rằng tranh tôn giáo có thể mang phước lộc đặc biệt cho giáo dân nào cầu nguyện trước bức tranh, miễn là tranh đã được nhà thờ “phong thánh”.
Mówiłem im: „Jezus nie przypomina ikon z cerkwi.
Tôi nói với họ: “Giê-su Christ không giống hình tượng trong nhà thờ đâu.
Kupiłam je kiedyś w cerkwi, ale jeszcze tego samego wieczora pozbyłam się ich wszystkich.
Tôi mua chúng ở nhà thờ, nhưng ngay buổi tối hôm ấy, tôi đã bỏ chúng.
Sąsiad zaproponował, że weźmie nas do sierocińca prowadzonego przez rosyjską Cerkiew i powie, że zostaliśmy porzuceni przez matkę.
Một người hàng xóm đề nghị sẽ đưa chúng tôi vào cô nhi viện Chính Thống Nga và nói rằng mẹ đã bỏ rơi chúng tôi.
Podobne łączenie wpływów widoczne jest we wnętrzu cerkwi.
Cột rầm đỡ mái có thể nhìn thấy ở bên trong nhà thờ.
Mój stryjeczny dziadek był popem w Mbreshtanie, toteż usługiwałem w cerkwi i dobrze wiedziałem, co się tam dzieje.
Ông chú tôi làm linh mục tại Mbreshtan, nên tôi làm việc trong nhà thờ và chứng kiến tận mắt những gì xảy ra ở đó.
Podobnie w krajach, gdzie przeważa któryś ze wschodnich kościołów ortodoksyjnych, słowo „kościół” (ewentualnie: „cerkiew”) oznacza kościół prawosławny.
Cũng như trong những xứ mà đa-số dân theo một trong những Giáo-hội Chính-thống Đông-phương (Eastern Orthodox Churches), thì khi người ta nói đến “giáo-hội” có nghĩa là Giáo-hội Chính-thống mà thôi.
Pomimo protestów cerkiew prawosławna postanowiła uznawać tylko wersję w tym języku, niezrozumiałym dla ogółu ludzi.
Sau một thời gian tranh luận, giáo hội quyết định ủng hộ Koine Hy Lạp, thứ tiếng khó hiểu.
Nie dopuszczono go jednak do użytku w cerkwiach.
Tuy nhiên, người ta không cho phép mang bản dịch này vào trong nhà thờ.
Cerkiew dysponowała łącznie dziesięcioma dzwonami.
Nhà thờ Đức Bà có tổng cộng 10 chuông.
Według danych z 2000 więcej niż połowa zamieszkujących terytorium federalne to chrześcijanie: 28% katolicy, 9,1% amerykańscy baptyści, 6,8% południowi baptyści, 1,3% prawosławni pod zwierzchnictwem cerkwi i orientalni, 13% należy do innych chrześcijańskich wspólnot wyznaniowych.
Theo dữ liệu từ năm 2000, hơn một nửa cư dân đặc khu theo Kitô giáo; 28% đạo Công giáo La Mã, 9,1% đạo Baptist Mỹ, 6,8% đạo Baptist miền Nam Hoa Kỳ, 1,3% đạo Chính Thống giáo Đông phương, và 13% thuộc khác chi phái khác của Kitô giáo.
Ale tak naprawdę obawiali się, że protestanci posługują się tłumaczeniem Biblii, by osłabić grecką cerkiew.
Nhưng điều mà họ thật sự lo sợ là Phái Tin Lành muốn dùng việc dịch Kinh Thánh để dần dần mở rộng ảnh hưởng của mình trên lãnh thổ của Giáo Hội Chính Thống Hy Lạp.
To znaczy, że nie mogę już śpiewać w cerkwi ani zabierać tam uczniów”.
Điều này có nghĩa là anh phải ngừng hát trong Nhà thờ Chính thống Hy Lạp, và anh không thể đi dự lễ với các học sinh”.
„Piotr [Wielki] zarządził, by 1 stycznia w każdej cerkwi odprawiano specjalne nabożeństwa noworoczne.
“Peter [Đại Đế] đã ban lệnh cử hành nghi lễ đặc biệt mừng Năm Mới tại tất cả các nhà thờ vào ngày 1 tháng Giêng.
Cerkiew Wasyla Błogosławionego.
Chà, nhà thờ Thánh Basil.
Przez wieki przyciągał religijnych mężczyzn z całego świata prawosławnego — głównie Greków, Serbów, Rumunów, Bułgarów i Rosjan — którzy budowali tu liczne monastery z cerkwiami i osadami.
Qua nhiều thế kỷ, nó thu hút những người mộ đạo từ khắp nơi trong thế giới Chính Thống—người Hy Lạp, Serbian, Ru-ma-ni, Bun-ga-ri, Nga và những dân khác; họ xây dựng rất nhiều tu viện cùng với nhà thờ và cộng đồng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerkiew trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.