centímetro cúbico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centímetro cúbico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centímetro cúbico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ centímetro cúbico trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là phân khối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centímetro cúbico

phân khối

Xem thêm ví dụ

Num simples centímetro cúbico de solo, pode haver cerca de 800 m destas células.
Mỗi inch vuông (6.5 cm vuông) đất có thể có đến 8 dặm (13 km) những tế bào như thế này.
Seu volume cilíndrico é cerca de 9,28 milhões centímetros cúbicos.
Theo công thức tính thể tích hình trụ thì vào khoảng 9.28 triệu cm khối.
" E um centímetro cúbico pesa seis gramas ".
Oh, và một cm khối của nó sẽ cân nặng 6 gam.
Normalmente, dispõe-se de cerca de 14 ou 15 gramas de hemoglobina em cada 100 centímetros cúbicos de sangue.
Bình thường bạn có khoảng 14 hoặc 15 gram huyết cầu tố trong mỗi 100cc máu.
A quantidade de energia em cada centímetro cúbico permanece a mesma, mesmo à medida que o universo fica cada vez maior.
Số năng lượng trong mỗi xentimét khối giữ nguyên, kể cả khi vũ trụ càng ngày càng lớn.
A temperatura dos gases nesses filamentos é de 11 000 a 18 000 kelvin e sua densidade é de 1 300 partículas por centímetro cúbico.
Nhiệt độ của các dải bụi điển hình trong khoảng từ 11.000 đến 18.000 K, và mật độ của chúng vào khoảng 1.300 hạt trên cm3.
Um centímetro cúbico pesa 5, 9 gramas. É um metal sólido à temperatura ambiente, mas funde a uns míseros 30 graus Celsius, a 85 graus Fahrenheit.
Một cm khối của nó nặng 5, 9 gram. nó là một kim loại rắn ở nhiệt độ phòng, nhưng nó nóng chảy ở 30 độ Celsius, 85 độ Fahrenheit.
Em poucos centímetros cúbicos deste material — o tamanho da embalagem dum computador ou televisor — gastou- se energia equivalente a cerca de litro e meio de petróleo.
Cứ mỗi 0. 03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu.
Em poucos centímetros cúbicos deste material — o tamanho da embalagem dum computador ou televisor — gastou-se energia equivalente a cerca de litro e meio de petróleo.
Cứ mỗi 0.03 mét khối xốp bự cỡ cái máy vi tính hay là 1 cái TV lớn -- thì nó chứa năng lượng bằng với khoản 1 lít rưỡi xăng dầu.
Isto tem cerca de um centímetro cúbico, um centímetro de lado, muito pequeno. Pusemo-lo a correr 10 comprimentos do seu corpo por segundo, ou 10 cm por segundo.
Nó hình khối vuông khoảng 1 centimét, 1 centimét mỗi cạnh, bé xíu, chúng tôi cho nó chạy gấp 10 lần phần thân trong một giây, 10 centimét trong một giây.
Em cada centímetro cúbico de espaço, haja ou não coisas lá, haja lá ou não partículas, matérias, radiação ou seja o que for, continua a haver energia, mesmo no próprio espaço.
Trong mỗi xentimét khối của không gian, bất kể có thứ gì hay không, bất kể có các hạt, vật chất, bức xạ hoặc cái gì khác hay không, vẫn có năng lượng, kể cả trong chính bản thân không gian.
A densidade global atual deste tipo de matéria é muito baixa, cerca de 4,5 × 10-31 gramas por centímetro cúbico, correspondendo a uma densidade da ordem de apenas um próton para cada quatro metros cúbicos de volume.
Mật độ tổng hiện tại của loại vật chất thông thường là rất thấp, chỉ khoảng 4,5 × 10−31 gram trên một centimét khối, tương ứng với mật độ của một proton trong thể tích bốn mét khối.
É preciso haver microscópica matéria sólida, tal como partículas de pó ou de sal — de milhares a centenas de milhares delas em cada centímetro cúbico de ar — a fim de servir de núcleo para a formação de gotículas.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centímetro cúbico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.