celengan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celengan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celengan trong Tiếng Indonesia.

Từ celengan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Lợn tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celengan

Lợn tiết kiệm

Xem thêm ví dụ

Namun, dari kartu yang terlampir ternyata itu hadiah dari gadis kecilnya, yang dibeli dengan seluruh celengannya.
Tuy nhiên, tấm thiệp gửi kèm cho biết đó là món quà của cô con gái nhỏ. Cô bé đã dốc hết số tiền dành dụm để mua tặng mẹ.
Ini [$2 AS (sekitar Rp 16.000)] adalah seluruh uang di dalam celengan saya.” —Allison, usia empat tahun.
Đây [2 đô la] là trọn số tiền để dành trong con heo của em”.—Allison, bốn tuổi.
Masing- masing anak saya memiliki celengan.
Mỗi con tôi đều có 2 con lợn đất.
Anak-anak kami yang berusia 11 dan 9 tahun memutuskan untuk mengambil uang dari celengan mereka dan ikut menyumbang.
Các con chúng tôi, một cháu 11 tuổi và cháu kia 9 tuổi, quyết định lấy tiền từ trương mục tiết kiệm ra để đóng góp.
Michael, adik laki-laki Emmanuel yang berusia lima tahun, juga minta dibuatkan celengan.
Michael, cậu em trai năm tuổi của Emmanuel, cũng xin một cái.
Ia cepat-cepat menambahkan bahwa kotak besi berkarat berukuran 12 sentimeter persegi dengan lubang kecil di bagian atasnya itu adalah celengan untuk sumbangan bagi pekerjaan Saksi-Saksi Yehuwa di seluas dunia.
Em nhanh nhẩu nói thêm cái hộp vuông 12 centimét bằng sắt này bị gỉ sét có một khe nhỏ phía trên dùng để đóng góp cho công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va khắp thế giới.
Sewaktu celengannya penuh, dia menyumbangkan semuanya untuk pekerjaan pengabaran.
Khi hộp đầy, em đóng góp số tiền ấy cho công việc rao giảng.
Namun, karena ada suatu kebutuhan darurat keluarga, mereka terpaksa menggunakan uang dalam celengan itu.
Nhưng vì chuyện khẩn cấp của gia đình, họ đã dùng số tiền trong hộp.
Sewaktu sudah penuh, celengan-celengan itu dibuka.
Khi những chiếc hộp đã đầy, chúng được mở ra.
Ayah Emmanuel punya sebuah celengan di rumah untuk menabung uang guna menghadiri kebaktian distrik tahunan.
Cha của Emmanuel có một cái hộp ở nhà để dành tiền đi dự đại hội địa hạt hàng năm.
Ketika mengetahui tujuan kaleng itu, sang tukang las membuatkan Emmanuel sebuah celengan dari sisa potongan besi.
Biết được mục đích của cái hộp, người thợ hàn làm cho Emmanuel một cái hộp khác từ kim loại thừa.
”Karena saya tidak pergi ke Balai Kerajaan setiap hari,” jelasnya, ”saya memutuskan untuk membuat sebuah celengan agar kapan saja uang jajan saya tidak terpakai, saya bisa memasukkannya ke dalam celengan itu.”
Em giải thích: “Vì con không đến Phòng Nước Trời mỗi ngày, con quyết định làm một cái hộp để bất cứ khi nào con không xài tiền ăn quà, con có thể bỏ vào hộp”.
Merasa takjub melihat apa yang dilakukan anak-anaknya, Edwin bertanya kepada mereka alasan mereka membuat celengan.
Ngạc nhiên trước những gì các con làm, Edwin hỏi tại sao chúng làm những chiếc hộp.
Tanpa sepengetahuan orang tua mereka, Emmanuel, Michael, dan Uchei, kakak perempuan mereka yang berusia sembilan tahun, telah menabung sebagian uang jajan mereka dan memasukkannya ke dalam celengan.
Emmanuel, Michael và Uchei—người chị chín tuổi của chúng—kín đáo để dành một phần tiền ăn trưa để bỏ vào những chiếc hộp mà không cho cha mẹ hay.
Kemudian, anak-anak mulai saling berbisik, lantas masing-masing mengambil celengan mereka dan menumpahkan isinya ke atas meja.
Thế rồi bọn trẻ thì thầm với nhau, và rồi mỗi đứa mang ra hộp tiền riêng của mình và trút hết xuống bàn.
Oh, Ini celengan!
Oh, đó là một hủ tiền!
”Ini adalah seluruh uang saya yang ada dalam celengan,” tulisnya.
Em viết: “Đây là tất cả số tiền bỏ ống của em.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celengan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.