celana dalam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ celana dalam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celana dalam trong Tiếng Indonesia.
Từ celana dalam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là quần xà lỏn, quần đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ celana dalam
quần xà lỏnnoun |
quần đùinoun |
Xem thêm ví dụ
Jadi kita berurusan dengan gadis 20 tahun yang tak tahu di mana dia taruh celana dalamnya? Vậy là chúng ta đang phải đối mặt với con nhóc 20 tuổi... người mà không chắc chắn rằng mình đã bỏ quần lót ở đâu à? |
Aku tidak menggunakan celana dalam dihari ujian. Tôi không mặc quần lót vào ngày thi. |
Yang kau harus lakukan hanya berdandan seperti Bruce Lee dengan memakai celana dalam ( Speedo ), tetapi bayarannya 200 dolar. Anh chỉ cần mặt đồ như Lý Tiểu Long, mà được tới 200 đô lận. |
Apa kau memakai celana dalam? Mặc quần con chưa? |
Semua anggota Dewan Kota ingin menemukan celana dalamku di dalam sakunya ( selingkuh, maksudnya ). Ngài Ủy viên của chúng ta thích giữ quần lót của tôi trong túi của ông ấy, trong suốt các sự kiện. |
Kalian memakai celana dalam yang sama sejak kecil? Ya! Con nít mà phát minh ra " quần lót " để làm gì? |
Dalam perjalanan, Kita punya Dr. James Harvey memakai celana dalam. Bây giờ trên lối đi, tiến sĩ James Harvey đang mặc đồ lót... |
Aku tidak mengenakan celana dalam. Em không mặc quần chíp. |
Aku tidak pernah melihat celana dalam berwarna ungu, Calvin. Tôi chưa bao giờ thấy quần lót tím trước đây, Calvin. |
Mmm. Wah, sulit memahamimu........ setelah kau memintaku menyumpal celana dalam ke mulutmu. Ừ thì, em nói khó nghe lắm từ khi em đòi anh nhét quần sịp của em vào mồm mình. |
Saya bukanlah saya yang membuat celana dalam Anda basah... ketika kau merampok orang-orang itu Leslie? Tôi không định làm ướt quần các người... khi đi ăn cướp, Leslie? |
Saya membawa tujuh pasang celana dalam dan itu saja. Tôi mang theo bảy cái quần trong và chỉ có thế. |
Tapi kita tahu celana dalam mereka, kan? Nhưng ai cũng biết nó là đồ lót mà, đúng không nhỉ? |
Kau seharusnya mengatakan bahwa ketika Anda pulang ke rumah, Anda memakai celana dalam wanita. Anh cũng nên nói với tôi là khi anh về nhà anh mặc đồ lót phụ nữ. |
" Kau suka celana dalam-ku "? " anh thích " cậu nhỏ " của tôi " ư? |
Siapa tahu dari mereka mendapat celana dalam dari katun di masa depan? Ai biết họ cần đồ lót côtông trong tương lai. |
Seseorang memakai celana dalamnya! Có người chỉ mặc sịp thôi kìa! |
Itu semua tertulis di celana dalammu. Nó có ghi trên quần lót của bạn đó. |
Kau tak memakai celana dalam. Cô không mặc đồ lót. |
Pakai celana dalammu. Mặc quần lót vào đi. |
Melipat seprei hanya memakai celana dalam, masih cukup gila. Mặc sịp gấp khăn, vẫn khá điên rồ đấy chứ |
Jangan lupa memakai celana dalam yang bersih Đừng quên mặc đồ lót sạch đấy. |
Dan dia bahkan tidak punya celana dalam pada! Và cổ còn không mặc quần nữa! |
Untuk referensi di masa depan, aku biasanya memakai celana dalam. ... untuk keamanan dan ketenangan pikiran. Tôi thường mặc quần cộc vì lý do an ninh và thanh thản đầu óc. |
Gagasan budaya Nick ialah menonton reality show dengan satu tangan di celana dalamnya. Văn hóa đối với Nick là chương trình truyền hình thực tế chiếu liên tục... với một tay đút vào quần lót của anh ấy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celana dalam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.