ceas trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ceas trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceas trong Tiếng Rumani.

Từ ceas trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đồng hồ, giờ, cái đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ceas

đồng hồ

noun (aparat)

De ce îţi pasă aşa de mult de ceasul ăla?
Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy?

giờ

noun

Gunoiul ăsta o să se trezească peste câteva ceasuri.
Hắn sẽ tỉnh lại trong vài giờ nữa.

cái đồng hồ

noun

De ce îţi pasă aşa de mult de ceasul ăla?
Tại sao anh lại quan tâm tới cái đồng hồ đó vậy?

Xem thêm ví dụ

Cu altă ocazie, Isus a afirmat: „Vine ceasul şi acum este, când adevăraţii închinători se vor închina Tatălui în duh şi în adevăr, că şi Tatăl astfel de închinători Îşi doreşte.
Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế.
Dacă noi nu ne punem viaţa în acord cu aceste timpuri şi aceste epoci, atunci tot ceea ce facem pentru a ne regla viaţa după ceasul sau calendarul nostru se va dovedi complet inutil.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
Stai puțin, să iau ceasul.
Khoan, để anh lấy đồng hồ.
Cât e ceasul?
Mấy giờ rồi?
Uită- te la ceas.
Nhìn đồng hồ của bạn.
„Iată că vine ceasul . . . când vă veți risipi, fiecare la casa lui, și mă veți lăsa singur.
Giờ... đến rồi, mỗi người trong anh em sẽ bị phân tán, ai về nhà nấy và bỏ tôi lại một mình.
" Cu pas grăbit, frumoasă Hipolita Se-apropie al nunții noastre ceas. "
" Giờ đây, Nàng Hippolyta công bằng, hôn lễ của chúng ta diễn ra thật chóng vánh;
La prânz marchezi poziţia nouă, iar seara la fel şi, gata ceasul.
Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn.
Planul este de a veni în, a lovit centrul tinta si de ceas formularul de crater.
Kế hoạch là phải bắn vào, ngay chính xác mục tiêu và xem hình dạng của hố được tạo thành.
Ceasul meu.
Đồng hồ của chú.
În această afacere, cu un touchiness, care a fost destul de nou pentru ei şi care a avut în general, preluat întreaga familie, ea a ţinut ceas pentru a vedea că de curăţare a
Trong kinh doanh này, với tánh hay giận một khá mới mẻ với cô ấy và đã thường thực hiện trên toàn bộ gia đình, cô vẫn giữ xem thấy rằng làm sạch
18 Isus a mai avertizat: „Vine ceasul când oricine vă va omorî îşi va imagina că i-a adus un serviciu sacru lui Dumnezeu“ (Ioan 16:2).
18 Chúa Giê-su cũng báo trước: “Giờ đến, khi ai giết các ngươi, tưởng rằng thế là hầu việc Đức Chúa Trời”.
Ceasul ticaie.
Đồng hồ đang đếm ngược kìa.
Nu și pentru un pulsar binar, un sistem de două stele neutronice, din care una este pulsar: de la pulsar, observatorii de pe Pământ primesc o serie regulată de impulsuri radio ce pot servi ca ceas de precizie, ceea ce permite măsurători ale perioadei orbitale.
Nhưng đối với hệ pulsar đôi gồm hai sao neutron quay quanh nhau, trong đó có một hoặc cả hai là pulsar: những đài thiên văn vô tuyến trên Trái Đất sẽ nhận được những xung vô tuyến rất đều đặn từ các pulsar này, chúng được coi là những đồng hồ chính xác nhất trong tự nhiên, và cho phép việc đo các tham số quỹ đạo của hệ trở lên rất chính xác.
Iti voi da ceasul meu, bine?
Tôi sẽ đưa đồng hồ cho anh?
Să-i fie pregătite lucrurile într-un ceas, altfel...
Tôi cho cô 1 giờ để gói gém đồ đạc của con bé không thì cô sẽ biết....
Folosind cronometrul de navigaţie — un ceas de precizie pentru călătoriile pe mare —, ei puteau stabili longitudinea, adică poziţia lor pe axa est-vest.
Thời kế hàng hải—một đồng hồ đi biển chính xác—giúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây.
Cel mai bun ceasornicar din sud le- a construit acel minunat ceas
Họ có người thợ đồng hồ giỏi nhất miền Nam để làm nên cái đồng hồ tuyệt đẹp đó
Să vedem lucrurile așa: ai plăti 10 dolari pe luna sa detii un ceas care trebuie reîncarcat in fiecare noapte ca și telefonul tău, si se oprește din funcționare când iti parasesti codul postal?
Mà hãy đặt vấn đề thế này: bạn có sẵn sàng trả 10$ một tháng để có cái đồng hồ mà phải được sạc pin mỗi ngày như điện thoại của bạn, và dừng hoạt động khi bạn ra khỏi một khu vực định trước?
De aceea şi voi fiţi gata, căci Fiul Omului va veni în ceasul în care nu vă gîndiţi“.
Vậy thì các ngươi cũng hãy chực cho sẵn, vì Con người sẽ đến trong giờ các ngươi không ngờ”.
Dacă îi daţi unui prieten un ceas scump, o maşină sau chiar o casă, probabil că prietenul vostru va fi recunoscător şi fericit, iar voi veţi simţi bucuria de a da.
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
Ce doreşti cu mine în acest ceas, în ceasul umilirii?
Anh muốn gì ở tôi trong thời khắc tôi phải hạ mình như thế này chứ?
E ceasul bunicii lui Darci.
Nó thuộc về bà của Darci.
Masa va fi gata în jumătate de ceas.
Bữa tối sẽ sẵn sàng trong nửa tiếng nữa.
Ştii cât e ceasul acum?
Giờ là mấy giờ?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceas trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.