casca trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ casca trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ casca trong Tiếng Rumani.

Từ casca trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ngáp, vừa nói vừa ngáp, mở toang, Ngáp, há miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ casca

ngáp

(yawn)

vừa nói vừa ngáp

(yawn)

mở toang

Ngáp

(yawn)

há miệng

(yawn)

Xem thêm ví dụ

Străinul stood caută mai mult ca un furios scufundări- casca decât oricând.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
În această poză puteţi vedea o săritură în patru, patru oameni ce zboară împreună, şi în partea stângă este cel ce filmează cu o cameră montată pe cască pentru a putea filma întreaga săritură, pentru a realiza un film al săriturii, dar şi pentru aprecierea ei.
Trong tấm hình này bạn có thể thấy có 4 người nhảy dù cùng với nhau, và bên trái là 1 người quay phim với máy quay được gắn trên nón bảo hộ anh ta có thể thu lại toàn bộ chuyến nhảy dù để làm tài liệu sau này.
Este o casca?
Mũ bảo hiểm à?
Casca te va conecta instant cu conştiinţa lui Supergirl.
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
De fapt, e casca dumneavoastră.
Àh, thật ra thì... mũ của em, phải không?
Ceea ce ne aduce la îmbrăcați-vă; purtați cască.
Điều gì làm chúng ta trang bị đầy đủ, hãy đội nón bảo hiểm.
Ţi-ai uitat casca.
Ừ... em đã để quên mũ của em!
Mda. Dar poţi purta casca, totuşi.
Nhưng anh vẫn đội cái mũ đó phải không?
Casca de protecție.
Mũ bảo vệ đầu.
Astfel, era mai mai ușor ca lumea să-și pună casca și să-și filmeze ochiul.
Có lẽ sẽ dễ hơn với người khác khi đội mũ bảo hiểm và ghi hình đôi mắt của mình.
Pune casca pe, Bubba.
Đeo mặt nạ vào đi. Bubba.
Hei, Cască!
Chào, Mũ Bảo Hiểm.
În munţi port tot timpul o cască datorită terenului - de obicei este dificil - nu este asemenea săriturilor cu paraşuta unde ai locuri mari de aterizare.
Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn.
Poţi să porţi o cască de protecţie şi protecţie pentru dinţi, dacă vrei.
Hãy sử dụng các biện pháp bảo vệ nếu anh muốn.
Cel care a purtat casca înaintea ta s-a înecat.
Người chủ trước của nó bị chết đuối.
Cască ochii!
Chú ý, chú ý!
Aș vrea să-ar fi doar ne-a spus ți-ai pierdut casca.
Ước gì anh nói luôn từ đầu là anh bị mất mũ
Rezultatele au fost uimitoare și când le-au prezentat – deși conferința viza cercetători în securitatea informatică – toţi au rămas gură-cască.
Kết quả thật đáng kinh ngạc, và khi họ nói về vấn đề này, ngay cả khi họ thảo luận về vấn đề này tại một hội nghị với một loạt các nhà nghiên cứu về bảo mật máy tính, tất cả mọi người đã há hốc vì kinh ngạc.
Casca asta o poate citi.
Chiếc mũ này có thể đọc được nó
Îmi trebuie casca.
Tôi cần mũ của anh.
Are casca aia pe faţă.
Anh ta đã cho truy lùng gã này
Salut, Casca!
Ừm, chào, Mũ Bảo Hiểm.
Îţi aminteşti de casca ta, Pia?
Cô có nhớ chiếc mũ bảo hiểm của mình không, Pia?
Ai fost Purtator o casca?
Anh có đội mũ bảo hiểm không?
Prin urmare, am câteva metraje să vă arăt cum e să porți Google Glass sub cască pentru a vă da o idee.
Tôi có một số đoạn phim để minh hoạ cảm giác khi đeo GG.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ casca trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.