carro elétrico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carro elétrico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carro elétrico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carro elétrico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Xe chạy điện, xe điện, 車電. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carro elétrico
Xe chạy điệnnoun |
xe điệnnoun Alguém dirige um carro híbrido ou mesmo um carro elétrico? Ai lái xe chạy nhiên liệu sạch hoặc thậm chí là xe điện? |
車電noun |
Xem thêm ví dụ
Estamos a começar a vender carros elétricos, o que é ótimo. Chúng ta đang bắt đầu bán những chiếc xe điện, điều đó thật là tuyệt. |
Vão começar a comprar carros elétricos. Và họ sẽ bắt đầu mua xe điện. |
Eu sei que a Ford vai lançar novos carros elétricos. Tôi biết Ford sắp cho ra đời 1 loại xe điện mới |
Temos um carro elétrico à entrada. Bạn có một xe điện trên đường. |
Em 2005, muitas pessoas da indústria automobilística diziam que não teríamos um carro elétrico decente em 50 anos. Vào năm 2005, rất nhiều người trong ngành công nghiệp xe hơi nói rằng, trong 50 năm tới, chúng ta sẽ không có chiếc xe ôtô điện đàng hoàng. |
Este é o carro elétrico da Tesla. Đó là xe điện Tesla. |
Ao criar um carro elétrico, a resposta do carro é realmente incrível. Trong việc chế tạo xe điện, khả năng phản ứng của nó rất đáng kinh ngạc, |
Vamos imaginar mais uma vez que você deseja exibir anúncios sobre carros elétricos que estão à venda. Hãy tưởng tượng một lần nữa là bạn muốn hiển thị quảng cáo về ô tô điện để bán. |
Carros elétricos são maravilhosos. Những chiếc xe chạy bằng điện này rất chi là đẹp. |
Temos muita gente pensando sobre carros elétricos e o que poderíamos fazer com eles. Có rất nhiều người nghĩ về ô tô điện, cái có thể làm với nó. |
Como construir edifícios com zero de emissões, como implantar sistemas de partilha de carros elétricos. Làm sao để xây dựng các toà nhà không thải khí độc, làm sao để triển khai dự án dùng chung ôtô điện. |
Como é que um carro elétrico que usa essa eletricidade pode ajudar? Vậy xe điện sử dụng nguồn điện này có thể cải thiện điều gì? |
Dois carros elétricos são esperados para serem construído em Dubai em 2011. Hai hệ thống xe điện dự kiến được xây dựng ở Dubai vào năm 2011. |
Como o prefeito de São Paulo que baniu os outdoors, ou cidades como San Francisco oferecendo infra-estrutura para carros elétricos. Giống như thị trưởng São Paulo người cấm những biển quảng cáo, hay những thành phố như San Francisco đưa xe điện vào sử dụng. |
Portanto, dado que temos de solucionar a geração elétrica sustentável, então faz sentido para nós termos carros elétricos como meio de transporte. Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông. |
Olhamos para o Michigan e dizemos: "Vamos liderar a nação em produção de entranhas para carros elétricos, "como baterias de iões de lítio. Bạn sẽ nhìn vào Michigan và nói, bang Michigan dẫn đầu trong việc sản xuất các bộ phận của xe điện, như pin lithium ion. |
É expectável que, no ano de 2022, os carros elétricos e convencionais tenham o mesmo custo, e as cidades estão já a tentar usar autocarros elétricos. Đến năm 2022, xe ô tô điện và ô tô thường được hy vọng sẽ đồng giá với nhau, và các thành phố cũng đã áp dụng thử xe buýt chạy bằng điện. |
A Espanha estabeleceu a meta de colocar um milhão de carros elétricos nas estradas até 2014 como parte do plano do governo para economizar energia e aumentar a eficiência energética. Tây Ban Nha đặt mục tiêu một triệu ô tô điện trên đường vào năm 2014, nằm trong kế hoạch của chính phủ nhằm tiết kiệm năng lượng và tăng hiệu quả sử dụng năng lượng. |
Não estamos a falar de ter carros elétricos muito bonitos aqui e alguns autocarros elétricos acolá enquanto continuamos a investir no mesmo tipo de infraestruturas, mais carros, mais estradas, mais petróleo. Chúng ta không nói về một cái kết với những chiếc xe điện đẹp đẽ ở đây và vài chiếc xe buýt điện ở kia trong khi chúng ta tiếp tục đầu tư vào cùng một kiểu cơ sở hạ tầng, thêm nhiều xe hơi, nhiều con đường, thêm nhiều dầu. |
A primeira é que, mesmo que se use a mesma fonte de energia e se produza energia na central elétrica e se recarregue carros elétricos com isso, ainda se tem vantagens. Một là, ngay cả khi bạn sử dụng nguồn nhiên liệu tương tự và sản xuất điện tại các nhà máy và sử dụng nó để nạp cho ô tô điện, bạn vẫn được lợi. |
O CEO da Tesla, Elon Musk, disse que a Tesla, como um fabricante de automóveis independente, tem como objectivo oferecer carros elétricos a preços acessíveis para o consumidor de classe média. Giám đốc điều hành của Tesla, Elon Musk, cho biết ông hy vọng Tesla sẽ là một hãng chế tạo ô tô độc lập, với mục tiêu đem đến những chiếc xe điện giá cả phù hợp cho người tiêu dùng bình dân. |
Suponha que você tenha criado um grupo de anúncios para anunciar a mais recente linha de veículos da sua concessionária e que tenha incluído palavras-chave como carros com baixo consumo de combustível e carros elétricos 2015. Giả sử bạn đã tạo một nhóm quảng cáo để quảng cáo cho dòng sản phẩm mới nhất của đại lý ô tô của mình và bạn đã bao gồm các từ khóa như ô tô tiết kiệm nhiên liệu và xe điện 2015. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carro elétrico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carro elétrico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.