carosabil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carosabil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carosabil trong Tiếng Rumani.

Từ carosabil trong Tiếng Rumani có nghĩa là lòng đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carosabil

lòng đường

Xem thêm ví dụ

Asociatia Americană a Oficialilor Statelor în domeniul Șoselelor(d) (AASHO), înființată în 1914 pentru a ajuta la stabilirea standardelor pentru carosabile, a început să planifice un sistem de marcare și numerotare a „șoselelor interstatale” la ședința sa din 1924.
Hiệp hội Quan chức Giao thông và Xa lộ Tiểu bang Mỹ (AASHO), được thành lập năm 1914 để giúp lập ra các chuẩn mực xa lộ, bắt đầu lập dự án cho hệ thống "Xa lộ Liên tiểu bang" có mang số và được cắm biển chỉ dẫn trong cuộc họp của mình vào năm 1924.
Indiferent de lucrurile la care te gîndeai mai înainte, acum te concentrezi în exclusivitate la sarcina de faţă: să nu ieşi de pe carosabil şi să eviţi un accident.
Những suy nghĩ khi trước đều dẹp bỏ, giờ đây bạn chỉ hoàn toàn bận lo đến công việc trước mắt: giữ cho xe chạy trên con đường và tránh tai nạn.
Mai târziu, am aflat că maşina noastră alunecase pe carosabilul umed şi se lovise de o barieră de ciment de sub un pod rutier.
Về sau, tôi biết được rằng chiếc xe của chúng tôi đã bị trượt trên nước và đâm vào hàng rào xi măng dưới một cây cầu.
Dar un caz anume, Caros Ghosn, CEO al Renault- Nissan, când a fost întrebat despre mașinile hibrid ne- a răspuns ceva fascinant.
Nhưng một trong số họ, ông Carlos Ghosn, CEO của Renault và Nissan, khi được hỏi về động cơ sử dụng cả hai loại nhiên liệu đã nói gì đó rất tuyệt vời.
Dar un caz anume, Caros Ghosn, CEO al Renault-Nissan, când a fost întrebat despre mașinile hibrid ne-a răspuns ceva fascinant.
Nhưng một trong số họ, ông Carlos Ghosn, CEO của Renault và Nissan, khi được hỏi về động cơ sử dụng cả hai loại nhiên liệu đã nói gì đó rất tuyệt vời.
Carosabil a fost blocat cu fluxul imens Comertului curge într- un flux dublu activă şi pasivă, în timp ce cararile erau negre cu roi grăbea of pietonilor.
Đường đã bị chặn dòng bao la của thương mại chảy theo một làn sóng tăng gấp đôi vào bên trong và bên ngoài, trong khi các lối đi bộ màu đen với đám vội vã người đi bộ.
Doar ce ne-a depăşit o maşină care spăla carosabilul.
Ta mới vừa đi ngang qua người quét đường
Am reutilizat 26 de acri de carosabil activ și i-am transformat într-un nou spațiu pietonal.
Chúng tôi thêm thắt 26 mẫu Anh làn đường cho xe hơi và chuyển chúng thành không gian mới dành cho người đi bộ.
Catherine a reuşit să scoată maşina de pe carosabil şi a chemat ajutoare.
Bằng mọi cách, Catherine lái được chiếc xe vào lề đường và gọi số điện thoại giúp đỡ khẩn cấp.
Iar, dacă eşti la volanul unei maşini, datorită vederii periferice îţi dai seama că un pieton a păşit de pe trotuar pe carosabil.
Khi lái xe, khả năng này báo cho bạn biết có một người bộ hành vừa bước xuống lòng đường.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carosabil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.