carne de vită trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carne de vită trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carne de vită trong Tiếng Rumani.
Từ carne de vită trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thịt bò, Thịt bò, bò, bò đực, bò thiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carne de vită
thịt bò(beef) |
Thịt bò(beef) |
bò(beef) |
bò đực
|
bò thiến
|
Xem thêm ví dụ
Era foarte multă carne de vită şi multe legume“. Thức ăn đó gồm nhiều thịt bò và rau cải”. |
Carne de vita mea nu e cu tine. Tôi không phàn nàn với cô. |
Prefer carnea de vită. Ta thích thịt bò hơn. |
Din acestea va rezulta carnea de vită. Những con bò đó được nuôi để lấy thịt. |
Mâinile sunt vin pentru carnea de vită fiartă şi sare cidru de mere şi pâine indiană. Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ. |
360 catties de carne de vita uscata. Thit bò khô 360 cân. |
Esti facut din carne de vita picanta? Có phải anh là thịt bò mềm và cay không? |
A spus că trebuie să fac carne de vită. Cô ấy nói em làm bánh mì ổ thịt. |
Carnea de vita condimentata si proaspata este primul in fata... Thịt bò mềm và cay đi đầu hàng. |
Ne hranim zilnic copiii cu antibiotice din carnea de vita si din celelalte proteine de origine animala. Chúng tôi đang cho trẻ ăn thuốc kháng sinh trong thịt bò và protein động vật khác mỗi ngày. |
Carbonul e cumpărat împreună cu zahărul, cu cafeaua, cu carnea de vită. Đây là cac-bon được mua bằng đường, cà phê, thịt bò. |
Se pare că veţi cumpăra multă carne de vită, d-le Melville. Có vẻ như ông sắp mua được bò rồi, ông Melville. |
Iar producţia de carne de vită foloseşte de 100 de ori mai multă apă decât majoritatea vegetalelor. Và sản xuất thịt bò dùng lượng nước hơn 100 lần mà rau củ cần. |
Iarăşi carne de vită? Lại thịt bò nữa? |
Excelent carne de vită Bourguignon, nu? Bò hầm Boeuf Bourguignon tuyệt ngon đúng chứ? |
Carbonul e cumpărat împreună cu zahărul, cu cafeaua, cu carnea de vită. Đây là cac- bon được mua bằng đường, cà phê, thịt bò. |
" Unele carne de vită rece şi un pahar de bere, " el a răspuns, sunete de clopot. " Một số thịt bò lạnh và một ly bia, " ông trả lời, nhạc chuông. |
O mare parte din carnea de vită Kobe pe care o vezi în SUA nu e cea adevărată. Rất nhiều thịt bò Kobe mà bạn thấy ở Mỹ không phải hàng thật đâu. |
Rețeta tradițională din Urali folosește 45% carne de vită, 35% de miel și 20% de porc pentru umplutură. Công thức truyền thống của Ural yêu cầu nhân được làm từ tỷ lệ 45% thịt bò, 35% thịt cừ, và 20% thịt lợn. |
Carne de vită bună pentru oameni înfometaţi. Thịt bò ngon cho người đói bụng. |
" Unele carne de vită rece şi un pahar de bere ", a răspuns el, suna clopotul. " Một số thịt bò lạnh và một ly bia, " ông trả lời, nhạc chuông. |
Si este preparat din carne de vita, este delicios si ma voi satura doar cu unul. làm từ thịt bò mà Rất ngon nữa, Ăn một cái là anh no rồi. |
Vrei un sandwich cu carne de vită şi lapte cu căpşuni? Một sandwich thịt bò và một kem dâu mạch nha? |
Asta e carne de vită Matsusaka hrănită cu soia. Đây là thịt bò Matsusaka được nuôi bằng đậu nành đấy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carne de vită trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.