capung trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capung trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capung trong Tiếng Indonesia.

Từ capung trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chuồn chuồn, chuồn chuồn ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capung

chuồn chuồn

noun

Kuharap aku tak pernah digigit capung bodoh itu
Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó.

chuồn chuồn ngô

noun

Xem thêm ví dụ

Para ilmuwan mendapati bahwa tekukan itu juga memberi capung daya angkat yang lebih besar seraya ia terbang melayang.
Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn.
Setelah meneliti sayap capung, insinyur dirgantara Abel Vargas dan para koleganya menyimpulkan bahwa ”sayap-sayap yang diinspirasi alam sangat berguna sewaktu merancang pesawat terbang mikro”.
Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”.
Robot terbang mikro berbentuk capung beratnya 120 miligram, lebarnya enam sentimeter, dan memiliki sayap silikon tipis yang mengepak sewaktu dialiri listrik
Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện
Sayap Capung
Cánh của chuồn chuồn
Karena warna catnya yang jingga cerah (digunakan oleh seluruh pesawat latih militer Jepang untuk alasan visibilitas), pesawat ini dijuluki "aka-tombo" alias "capung merah", menurut jenis serangga yang umum dijumpai di seluruh Jepang.
Do có nước sơn bên ngoài màu cam sáng (được áp dụng cho tất cả các kiểu máy bay huấn luyện quân sự Nhật Bản nhằm dễ nhận biết), nó được đặt tên lóng là "aka-tombo", hay "chuồn chuồn đỏ", theo tên một loại côn trùng phổ biến khắp nước Nhật.
Dalam penerbangan normal, populasi capung ini terbang 2,5 meter di atas tanah. ^ Henrik Steinmann (1997).
Trong tầm bay bình thường, các quần thể trên đảo bay 2,5 m trên mặt đất. ^ Henrik Steinmann: World Catalogue of Odonata.
Capung bisa melayang, terbang mundur, bahkan terbang terbalik.
Nó có thể liệng, bay ngược, thậm chí là lộn nhào.
”MANUSIA menyebabkan makhluk-makhluk lain berada di ambang kepunahan dengan begitu cepat, dari kera, albatros hingga capung, sampai-sampai keberadaan kita pun terancam,” kata Globe and Mail dari Kanada.
“LOÀI người đang đẩy các sinh vật khác, từ khỉ đến chim hải âu đến chuồn chuồn, vào tình trạng sắp tuyệt chủng một cách nhanh chóng đến mức khiến cho chính sự tồn tại của mình bị lâm nguy”, theo tờ The Globe and Mail của Canada.
Pikirkan: Permukaan sayap capung yang supertipis tidak rata dan memiliki tekukan-tekukan yang mencegahnya melengkung.
Hãy suy nghĩ điều này: Đôi cánh siêu mỏng của con chuồn chuồn có nếp gấp, nhờ đó cánh không bị cong vẹo.
Ayo pergi menangkap capung!
Mình đi bắt chuồn chuồn đi!
Kuharap aku tak pernah digigit capung bodoh itu
Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó.
Saya berteriak memanggil teman-teman saya, namun satu-satunya jawaban yang saya dengar berasal dari dengungan capung dan suara katak.
Tôi kêu các bạn tôi nhưng sự đáp lại độc nhất mà tôi nghe được là tiếng vo ve của các con chuồn chuồn và tiếng kêu ộp ộp của các con ếch.
Kamu dapat menemukan mulut ini pada semut dari ordo Hymenoptera, belalang dan jangkrik dari ordo Orthoptera, capung dari ordo Odonata, dan kumbang dari ordo Coleoptera.
Bạn có thể tìm thấy phần phụ miệng này ở loài kiến thuộc bộ Cánh Màng, châu chấu và dế thuộc bộ Cánh Thẳng chuồn chuồn thuộc bộ Chuồn Chuồn, và bọ cánh cứng thuộc bộ Cánh Cứng
Saya berteriak memanggil teman-teman saya, namun satu-satunya jawaban yang saya dengar berasal dari dengungan capung dan suara katak.
Tôi kêu cầu các bạn tôi đến cứu nhưng sự đáp lại độc nhất mà tôi nghe được là tiếng vo ve của các con chuồn chuồn và tiếng kêu ộp ộp của các con ếch.
Rancangan mata capung memperlihatkan hikmat Allah; inset menunjukkan gambar yang diperbesar (Lihat paragraf 11)
Sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời được thấy qua sự thiết kế của mắt chuồn chuồn; trong hình có hình ảnh phóng to (Xem đoạn 11)
Akan tetapi kamu memperlakukan dia seperti anak memperlakukan capung, mencabut sayap-sayapnya untuk main-main.
Và cô vẫn đối xử với cô ấy như một đứa trẻ như một con chuồn chuồn vẫy cánh cho vui.
Bagaimana kupu-kupu raja dan capung memperlihatkan hikmat Yehuwa?
Bướm chúa và chuồn chuồn tiết lộ sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va như thế nào?
● Beberapa capung bisa terbang melayang selama 30 detik tanpa kehilangan ketinggiannya secara mencolok.
● Một số con chuồn chuồn có thể lượn khoảng 30 giây mà vẫn duy trì được độ cao.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capung trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.