capriciu trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ capriciu trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capriciu trong Tiếng Rumani.
Từ capriciu trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính thất thường, tính đồng bóng, ý ngông, capriccio, sự tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ capriciu
tính thất thường(caprice) |
tính đồng bóng(caprice) |
ý ngông(crotchet) |
capriccio(caprice) |
sự tưởng tượng(fancy) |
Xem thêm ví dụ
Ne pricepem foarte bine la asta pentru că abilitatea de a opera cu stereotipuri nu e un capriciu arbitrar al minții, ci mai degrabă e o mostră a unui proces mai general, însemnând că avem experiență cu lucrurile și oamenii care se împart în categorii, și ne putem folosi experiența de a generaliza când apar noi membri ai acestor categorii. Và chúng ta giỏi những thứ như vậy vì khả năng nhận dạng mẫu người của chúng ta không phải là một nhận định tùy ý trong đầu, mà là một kết quả cụ thể của một quá trình khái quát chung hơn, qua những cái chúng ta trải nghiệm với sự vật và con người trong thế giới rồi được ta sắp xếp phân loại, và ta có thể dùng kinh nghiệm để khái quát hóa về những trường hợp mới thuộc những phân loại đó. |
Dar acesta nu este doar un capriciu, insistă adepţii îngerilor. Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời. |
Ăata este un alt capriciu al modelului electronului nostru. Đó là điều không minh bạch khác của mô hình electron. |
În cazul în care nu a existat nici o prezență a zeilor Pentru a acționa în orice capriciu blithely Ờ, nếu không có Chúa trời Không ai có thể làm gì hết và không có bất cứ chuyện gì nữa hết |
7 Isus ştia că în această lume mândră este considerat „mare“ cel care stăpâneşte peste alţii, care dă ordine şi căruia, la o simplă bătaie din palme, i se îndeplineşte orice capriciu. 7 Chúa Giê-su biết rằng trong thế gian kiêu ngạo này, người được xem cao trọng là người có quyền chỉ huy và ra lệnh cho người khác và chỉ cần búng tay là được người khác phục vụ. |
Nu e un capriciu. Không phải là đóng kịch. |
Această afecţiune deosebită nu este rezultatul unui capriciu oarecare, ci se bazează pe aprecierea unor calităţi remarcabile. Tình yêu mến này không phải là do tùy hứng mà là dựa vào lòng quí mến các đức tính xuất sắc. |
El se căsătorise dintr-un capriciu, aşa că nu considera că are vreun motiv ca să-şi schimbe modul de viaţă egotist. Anh đã lấy vợ trong lúc nổi hứng nhất thời, cho nên anh không cảm thấy có động lực nào thúc đẩy anh để thay đổi lối sống ích kỷ. |
De ce trebuie s-o faceţi ca pe un capriciu? Sao các người cứ thích làm theo ý mình chứ? |
În loc să urmezi orice capriciu sau stil al modei, mai bine stai ferm şi ‘nu te conforma veacului acestuia’ (Romani 12:2). Thay vì chạy theo phong trào nhất thời hoặc thời trang mới nhất, bạn hãy đứng vững và đừng để mình “làm theo đời nầy” (Rô-ma 12:2). |
Iar prinţul Filip al Angliei spunea odată: „Libertatea de a se deda oricărui capriciu şi instinct poate fi ceva atrăgător, dar experienţa ne învaţă de fiecare dată că libertatea fără autorestricţie . . . şi comportamentul lipsit de consideraţie faţă de alţii este cea mai sigură cale de a distruge calitatea vieţii unei comunităţi, indiferent cît este de bogată“. Hoàng gia Philip của Anh-quốc một lần nọ đã nói: “Sự tự do để mà thỏa mãn mọi ý thích và ham muốn thoạt nghe thì có vẻ hấp dẫn, nhưng kinh nghiệm cho thấy rằng sự tự do không kiềm chế... và cư xử không cần nghĩ đến người khác là cách chắc chắn để làm hư hại đời sống của cộng đồng, bất cứ giàu hay nghèo”. |
Au crezut că va fi un capriciu dar şi ceva minunat, pentru că este un mod diferit, pentru noi toţi, de a ne conecta cu natura. Họ nghĩ nó kỳ quặc nhưng tuyệt vời, bởi vì nó là một cách khác để chúng ta kết nối với thiên nhiên. |
Dar n- o s- o fac dintr- un capriciu, chiar dacă ai aerul ăsta cavaleresc Nhưng không phải vô cớ tôi làm vậy, ngay cả với sự nịnh đầm của anh |
Crezi că închidem oamenii după un capriciu? Anh nghĩ rằng Cục an ninh quốc gia bắt người một cách tùy tiện à? |
Faptul că Dumnezeu îşi întrebuinţează preştiinţa nu se datoreşte unui capriciu. Vậy Đức Chúa Trời không bao giờ dùng khả năng biết trước của Ngài một cách tùy hứng thất thường. |
Nu este un loc pentru un om alb cu un paşaport american, care nu ştie araba, să se ducă acolo dintr-un capriciu. Đó không phải là nơi thích hợp cho một người da trắng có hộ chiếu Mỹ, lại không biết tiếng Ả Rập đâu. |
Familia nu înseamnă doar oameni pe care îi ţii în braţe, şi care îţi îndeplinesc fiecare capriciu. Gia đình không chỉ là những người chiều chuộng anh, đáp ứng mọi sở thích nhất thời của anh. |
E doar un capriciu al vremii din Grecia. Chỉ là thời tiết điên rồ của Hy Lạp thôi. |
Capriciu de femeie indragostita, pisicuta mea. Bà là người yêu của hắn phải không? |
Fraţi şi surori, nu am fost lăsaţi singuri pentru a fi influenţaţi de fiecare capriciu şi schimbare în atitudinea lumii, ci avem puterea de alege credinţa în locul îndoielii. Thưa các anh chị em, chúng ta không bị bỏ mặc một mình để bị ảnh hưởng bởi mọi ý thích và sự thay đổi trong thái độ của thế gian, nhưng chúng ta có quyền năng để lựa chọn sự tin tưởng thay vì nghi ngờ. |
iti spun ca ea ma controleaza si tot ea ma termina ca un capriciu. Cô ấy điều khiển ta và làm ta mệt đứt hơi. |
12 Paul Davies, profesor de fizică, trage concluzia că existenţa omului nu este un simplu capriciu al soartei. 12 Giáo sư vật lý Paul Davies kết luận rằng sự hiện hữu của con người không phải chỉ do một trò chơi của định mệnh. |
Nici un creştin matur nu ar trebui să privească cu superficialitate logodna, considerând că oricând o poate rupe dintr-un capriciu. Không tín đồ Đấng Christ thành thục nào được xem nhẹ việc hứa hôn, nghĩ rằng mình có thể tùy tiện chấm dứt sự hứa hôn. |
Ăsta-i doar capriciu, dle Ward. Phù phiếm cả thôi, cậu Ward ạ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capriciu trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.