canggih trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canggih trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canggih trong Tiếng Indonesia.

Từ canggih trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là phức tạp, tinh vi, tiên tiến, 複雜, màu mè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canggih

phức tạp

(sophisticated)

tinh vi

(sophisticated)

tiên tiến

(advanced)

複雜

màu mè

Xem thêm ví dụ

Mereka memperlihatkan tingkat ekonomi dan kecanggihan yang dapat membuat iri manusia ahli-ahli strategi perang udara.”
Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm.
Di dalamnya, ia berpendapat bahwa ada kemungkinan peningkatan jumlah pembunuhan politik dilakukan secara kuno tapi jaringannya sangat canggih ia memanggil Clans 9.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
Canggih juga ya.
cùng hấp dẫn.
Opsi ini lebih canggih, dan disarankan hanya jika Anda terbiasa menggunakan JavaScript.
Tùy chọn này nâng cao hơn và chỉ nên dùng nếu bạn sử dụng thành thạo JavaScript.
Jadi gambar di bagian bawah adalah alat paling canggih yang ada di pasaran sekarang, yang pada dasarnya dibuat dari detektor cahaya, tanpa penyandi.
Thế, cái dưới cùng là thiết bị tối tân nhất có mặt trên thị trường hiện nay, làm từ các bộ phận cảm quan ánh sáng, nhưng không có bộ phận mã hóa.
Allah bercakap-cakap kepadanya melalui sarana komunikasi yang jauh lebih canggih daripada alat elektronik.
Đức Chúa Trời đã nói chuyện trực tiếp với ông như là với một tạo vật của Ngài.
Kemudian versi mesin pengolah kata yang lebih canggih muncul.
Và sau đó là nhiều phiên bản khác của máy xử lý văn bản ra đời.
Suara komputer tidak selalu begitu canggih, tapi dengan komputer saya, saya bisa lebih luas berkomunikasi daripada sebelumnya.
Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều.
FMA IA 63 Pampa adalah sebuah pesawat latih canggih dengan kemampuan tempur, diproduksi di Argentina oleh Fabrica Militar de Aviones (FMA) dengan bantuan dari Dornier Jerman.
FMA IA 63 Pampa là một máy bay huấn luyện tiên tiến có khả năng tấn công, được sản xuất tại Argentina bởi hãng FMA với sự giúp đỡ từ hãng Dornier của Đức.
Walaupun tidak mempunyai teknologi canggih, GLA berhasil memberikan kerusakan besar pada Amerika, dengan cara merebut particle uplink cannon Amerika yang mereka gunakan untuk menghancurkan USS Ronald Reagan (yang membelahnya menjadi dua dari “bagian kanan” kapal ke “pelabuhan”, seperti yang terlihat di sampul permainan) dan menginflitrasi Pesisir Barat Amerika Serikat untuk mencuri toksin dari fasilitas penyimpanan bahan kimia.
Mặc dù thiếu thốn về công nghệ, GLA đã thành công trong việc gây ra những tổn hại to lớn cho người Mỹ, bằng cách chiếm siêu vũ khí "Particle Uplink Cannon" của Hoa Kỳ ở Hy Lạp và sử dụng nó để tiêu diệt tàu sân bay USS Ronald Reagan (cắt con tàu ra làm đôi) và xâm nhập bờ Tây nước Mỹ để ăn cắp chất độc từ một nhà máy hóa chất.
Ia menanyakan, ”Sebenarnya, dapatkah semua penalaran canggih benar-benar memberikan kekuatan batin kepada manusia, yang hampir kewalahan menghadapi penderitaan?”
Ông hỏi: “Mọi lý lẽ khôn ngoan có thể nào thật sự an ủi được nhân loại, gần như chìm ngập trong sự đau khổ không?”
Perangkat elektronik - komputer, telepon - bahkan suara Anda membuat getaran bahwa pointer laser yang canggih di dalam bangunan Bisa membaca dan menerjemahkan.
Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.
Tidak soal seberapa canggihnya teknologi yang dicapai masyarakat, ada sesuatu dalam diri kita yang mendambakan makna hidup.
Dù xã hội tiến bộ đến mức nào về công nghệ, trong thâm tâm dường như chúng ta vẫn mong mỏi biết được ý nghĩa đời sống.
Yang membuat kisah Henry mengagumkan adalah bahwa kisah ini adalah mengenai bagaimana memahami kebutuhan Henry, memahami apa yang diperlukan orang-orang yang berada pada situasi Henry dari teknologi ini, dan juga memahami apa yang dapat disediakan oleh teknologi canggih, dan lalu menggabungkan keduanya untuk digunakan dengan cara yang bijak dan bertanggung jawab.
Điều làm cho câu chuyện của Henry trở nên tuyệt vời chính là hiểu rõ về những nhu cầu của Henry, hiểu những gì mà những người trong tình trạng như Henry cần từ công nghệ, và sau đó cũng hiểu về những lợi ích công nghệ tiên tiến có thể đem đến, và rồi mang hai thứ này đến với nhau để sử dụng một cách khôn ngoan và có trách nhiệm.
Virus canggihku punya rekam akses terlacak sebanyak 3407.
Các siêu vi rút có 3407 truy cập ghi chú theo dõi.
" Teknologi mereka sangat canggih.
" Họ có công nghệ rất phức tạp.
Sayangnya, muncul kecenderungan kuat untuk mendapatkan lebih banyak dan banyak lagi dan memiliki yang terkini serta tercanggih.
Đáng buồn thay, dường như có khuynh hướng mạnh mẽ để có được càng nhiều của cải vật chất hơn và sở hữu những sản phẩm mới nhấttinh vi nhất.
Para ilmuwan berjuang untuk memahami luasnya alam semesta sampai peralatan menjadi cukup canggih untuk mengumpulkan terang yang lebih besar sehingga mereka dapat memahami kebenaran yang lebih lengkap.
Các nhà khoa học đang cố gắng để hiểu được kích thước của vũ trụ, cho đến khi các dụng cụ trở nên tinh vi đủ để thu thập kiến thức sâu rộng hơn để họ có thể hiểu được một lẽ thật trọn vẹn hơn.
“Anda dan saya tidak memerlukan alat bantu penelaahan yang canggih dan hendaknya tidak bergantung secara ekstensif pada pengetahuan rohani orang lain.
“Các em và tôi không cần những hỗ trợ học tập phức tạp và không nên dựa nhiều vào sự hiểu biết thuộc linh của những người khác.
Para periset berharap bahwa dengan meniru kegesitan belalai gajah, mereka bisa mengembangkan robot yang lebih canggih untuk keperluan rumah tangga dan industri.
Các nhà nghiên cứu hy vọng rằng việc bắt chước cấu trúc và khả năng của vòi voi sẽ giúp họ sáng chế những rô-bốt tốt hơn được sử dụng trong nhà và trong công nghiệp.
MARC, seorang saudara di Kanada, bekerja di sebuah perusahaan yang merakit sistem robot yang canggih untuk digunakan badan antariksa.
Anh Marc ở Canada là nhân viên của một hãng chế tạo những robot phức tạp được dùng trong các cơ quan không gian.
Gasifikasi dan gasifikasi busur plasma yang canggih digunakan untuk mengkonversi material organik langsung menjadi gas sintetis (campuran antara karbon monoksida dan hidrogen).
Khí hóa và khí hóa Plasma tăng cường được sử dụng để chuyển đổi vật liệu hữu cơ trực tiếp thành một khí tổng hợp gồm cacbon monoxide và hydro.
Tapi itu canggih.
nó hơi sành điệu một chút.
Anda dapat membuat audiens pemasaran ulang menggunakan tag Analytics, yang menawarkan kemampuan menyusun daftar yang canggih.
Bạn có thể tạo đối tượng tiếp thị lại bằng cách sử dụng thẻ Analytics. Thẻ cung cấp khả năng tạo danh sách tinh vi.
Dan di sinilah teknologi canggih turun ke jalan, semua pertanyaan sosial, moral, dan etikal yang terkait dan kita ilmuwan biasanya buruk dalam menjelaskan ke publik secara tepat apa yang sedang kita lakukan di dalam laboratorium.
Đây là một công nghệ tinh vi đi cùng với nó là những câu hỏi về mặt xã hội, đạo đức và đạo lý, và các nhà khoa học thì rất dở trong việc giải thích với công chúng một cách chính xác họ đang làm gì trong phòng thí nghiệm.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canggih trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.