창 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 창 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 창 trong Tiếng Hàn.
Từ 창 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cửa sổ, Giáo, tràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 창
cửa sổnoun 이는 어떻게 “하늘의 창”이 여러분에게 열리고 있다는 예가 되는가? Những ví dụ về “các cửa sổ trên trời” được mở ra cho các em như thế nào? |
Giáonoun 다른 한 사람은 상아를 만져 본 다음 코끼리가 창처럼 생겼다고 묘사합니다. Người khác rờ vào cái ngà voi và miêu tả con voi như một cây giáo. |
tràngnoun |
Xem thêm ví dụ
줄리엣 다음 창에서 일하게, 생활을하자. Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống. |
그가 입고 옆구리에 그들의 고정 jav'lins, 그리고 그의 뒤쪽에 창에다의 숲이 나타납니다. " Jav'lins cố định của họ trong đội bóng của ông ông mặc, trên lưng một khu rừng của pikes xuất hiện. " |
예후가 오고 있다는 소식을 들은 이세벨은 화장을 하고 머리를 손질한 뒤 위층 창가에서 기다렸어요. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
방충망, 창문, 창틀을 닦는다 Lau cửa lưới, kiếng và khung cửa sổ |
다른 가상 데스크톱에 있어도 창으로 건너뜁니다 Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác |
2.2 미리보기 창 추가하기 2.2 Thêm ngăn xem trước |
고급 검색창에 있는 드롭다운 메뉴에서 적용할 필터를 선택합니다. Trong hộp tìm kiếm nâng cao, hãy chọn bộ lọc từ menu thả xuống mà bạn muốn áp dụng. |
만일 이 기능을 사용하면 카테를 시작할 때마다 모든 창이 복구된다 Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
이 영상이 끝나고 나면 파이썬 코드를 작성하고 실행할 수 있는 창이 있는 화면을 볼 수 있을 겁니다. Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python. |
우리가 이제는 소파에 있습니다, 창밖으로 차가 지나가는 것을 바라보고 있지요. Chúng tôi đang ở trên ghế, nhìn ra ngoài cửa sổ xem xe chạy. |
고대 족장 시대에, 장자는 장자의 명분을 받았으며(창 43:33) 또 나아가 아버지가 사망했을 경우 가족의 지도력을 상속받았다. Trong thời đại của các vị tộc trưởng thời xưa, đứa con trai đầu lòng nhận được quyền trưởng nam (STKý 43:33), và do đó thừa kế sự lãnh đạo gia đình khi cha mình chết. |
시스라의 어머니가 격자창 틈 사이로 내다보네. Mẹ Si-sê-ra ngó từ cửa lưới: |
그렇게 우리는 지역사회의 신뢰를 얻었죠. 하지만 우리는 지역사회로서 좀 더 많은 정직한 대화가 필요했죠. 왜냐하면 우리는 사람들을 이해시켜야 했거든요. 그들이 창밖으로 5달러를 건네는 행위가 어쩌면 도움이 필요한 사람을 도우려는 사람들의 기회를 오히려 최소화하는 것일 수도 있다고요. 그 이유는 이렇습니다. 그 5달러가 오늘 패스트푸드를 사먹는데 쓰일 수 있죠. 실제로 대부분 그것은 마약을 사거나 알콜을 사는 데 쓰입니다. Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
경찰은 한 음주 운전자가 차를 잘못 몰아 은행 유리창을 뚫고 로비 안까지 들어갔다고 말했습니다. Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng. |
창 제목과 일치하는지도 검사하기(T Khớp cả & tiêu đề của cửa sổ |
하지만 앞으로도 근본적인 문제는 해결되지 않을 것 같습니다. 사람들이 불빛과 유리창을 좋아하기 때문입니다. Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng. |
그녀가 창백 다음 빨간색 설정되어 있다고 사실이라고. Đó là sự thật rằng cô đã biến màu đỏ và sau đó nhạt. |
팝업 창에 파일의 더 큰 미리 보기를 표시할 지 설정합니다 Ở đây bạn có thể điều khiển nếu bạn muốn cửa sổ bật lên chứa ô xem thử lớn hơn cho tập tin, khi bạn di chuyển con chuột trên nó |
텍사스면 T, T를 누르고 바로 오른쪽으로 팝업 창을 열 필요도 없이 넘어갈 수 있습니다. Nếu bạn muốn chọn Texas, đánh T, T và bạn sẽ chọn chính xác cái bạn cần mà thậm chí không cần mở hộp thoại ra. |
" F4" 를 누르면 다음 창으로 건너뛰기 Tôi bấm " F4 " để chuyển sang cửa sổ tiếp theo |
활성 창이 주목을 기다림 Dùng sự đòi hỏi chú ý |
그러나 둥근 창을 넣는 대신 무게와 힘의 분포를 다시 생각함으로써 지붕의 큰 구멍이 있을 경우에만 효용이 있는 설계를 생각해내었습니다. Tuy nhiên, thay vì tận dụng kỹ thuật này và chỉ cần tính lại về trọng lượng và phân bổ ứng suất, họ cả gan đưa ra một thiết kế chỉ được thực hiện với một giếng trời lớn ở trên nóc. |
다양한 곳을 꾸밀 수 있는 기능이 풍부한 창 관리자Name Một trình quản lý cửa sổ cực kỳ dễ thay đổi sắc thái với nhiều tích năngName |
그러면 그들은 그 칼을 쳐서 보습을 만들고 그 창을 쳐서 가지치는 낫을 만들 것이다. Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm. |
'광고 세부정보' 창은 광고에 대한 상세한 정보와 더불어 부적절한 광고를 차단하고 광고 관련 문제를 보고할 수 있는 기능을 제공합니다. Cửa sổ "Chi tiết quảng cáo" cung cấp chế độ xem quảng cáo chi tiết hơn, cũng như các kiểm soát để chặn quảng cáo không phù hợp và báo cáo sự cố với quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 창 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.