calculator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calculator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calculator trong Tiếng Rumani.

Từ calculator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là máy tính, máy vi tính, máy điện toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calculator

máy tính

noun (aparat electronic care cu ajutorul unui program prescris poate prelucra date)

E ca şi cum ai avea un calculator în computer.
Giống như việc anh có máy tính trong máy tính vậy.

máy vi tính

noun

Tata spune să nu te las să îmi foloseşti calculatorul.
Bố bảo không nên cho chú dùng máy vi tính.

máy điện toán

noun

Este foarte greu pentru un calculator să traducă un text.
Dùng máy điện toán để dịch là chuyện rất khó.

Xem thêm ví dụ

Ce calcule?
Tính chuyện gì?
Dacă opţiunea este selectată, atunci aparatul foto trebuie conectat la unul din porturile seriale (cunoscute şi numele de COM în Microsoft Windows) ale calculatorului dumneavoastră
Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn
Privim și la calculator și la ce-i împrejur.
Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh.
Nu sunteţi RoboCop, şi nu sunteţi Terminator, dar sunteţi cyborg de fiecare dată când vă uitaţi la un monitor de calculator sau vă folosiţi telefonul mobil.
Các bạn không phải là RoboCop hay Kẻ Hủy Diệt mà các bạn là những cyborg mỗi khi các bạn nhìn vào màn hình máy tính hay sử dụng những chiếc điện thoại di động của mình.
După ce am trăit acest lucru ceva timp și m-am rugat pentru ajutor, mi-a venit în minte ceva ce citisem și marcasem în calculatorul meu cu câțiva ani înainte.
Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi.
Am verificat nişte date găsite pe calculatorul lui Tamir.
Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir.
Adevăr: Toate organismele vii au ADN-ul (codul, sau „programul de calculator”, care determină în mare parte forma și funcțiile celulei) realizat după același proiect.
Sự thật: Mọi cơ thể sinh vật có cùng cấu tạo ADN, tức “ngôn ngữ máy tính” hoặc mật mã, chi phối phần lớn hình dạng và chức năng của đơn bào hay đa bào.
În 2012 Google a anunțat că a pus un algoritm să se uite pe YouTube și să ronțăie datele cu 16000 de calculatoare timp de o lună, învățând singur despre concepte ca oamenii și pisicile doar privind videoclipuri.
Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos.
Calculează singur.
Mày nhẩm đi.
A calculat consumul pe termen lung, toată dimineaţa.
Cậu ấy đã tính toán cái dự án dài kì cả buổi sáng đấy.
Îmi trebuie calculatorul.
Con chỉ dùng máy tính thôi mà.
A devenit un altruist eficient când a calculat că donând banii pe care i- ar putea câştiga de- a lungul carierei sale academice, ar putea vindeca 80. 000 oameni de orbire, în ţări în curs de dezvoltare și încă să- i rămână destul pentru un standard de viață perfect acceptabil.
Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ.
Prezența unui calculator mărește complexitatea jocului într-un mod care nu este posibil într-un joc tradițional.
Sự hiện diện của máy tính dùng để tính toán và phân xử cho phép dạng game này tiến tới độ phức tạp hơn là điều mà một board game truyền thống không thể nào làm được.
Calculator majore stiinta de la Tennessee Tech.
Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.
În urmă cu 40 de ani calculatoarele erau ceva interzis, care intimida, care lua locuri de muncă.
40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm.
Calculatoarele urmau să fie o parte importantă pentru viitorul muncii de întocmire a istoriei familiei – doar că nu cele pe care le vindea el.
Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tínhngười ấy đang bán.
Este realmente această remarcabilă convergență între dispozitivele pe care le folosim noi pentru procesare în calculatoare, și dispozitivele pe care le folosește creierul nostru pentru a procesa.
Đây thực sự là một sự hội tụ đáng nhớ giữa các thiết bị mà chúng ta dùng để tính toán trong máy tính và các thiết bị ( sinh học ) mà bộ não của chúng ta sử dụng để tính toán
În această comunitate, nu aveam televizor; nu aveam calculatoare, evident, radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
În această comunitate, nu aveam televizor; nu aveam calculatoare, evident, radio.
Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti-vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio.
Întrucât scribii babilonieni obişnuiau să calculeze anii de domnie ai regilor persani din nisan (martie/aprilie) până în nisan anul următor, primul an al domniei lui Artaxerxes a început în nisan 474 î.e.n.
Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN.
calculăm toate acestea.
Bây giờ hãy thử tính toán tất cả những gì mà chúng ta thu được.
Calculaţi preţul
Tính phí tổn
De fapt, creierul bebelusilor pare cel mai puternic calculator de pe planeta.
Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới.
În ce fel contracultura a modelat industria de calculatoare. "
Nền phản văn hóa thập niên 60 đã hình thành ngành máy tính cá nhân ra sao. "
Ca urmare eu şi David ne-am decis să aflăm, prin intermediul celei mai bune metodologii posibile, cum poţi face o fată să pună mâna pe calculator şi să atingă acel nivel de confort şi de familiaritate cu tehnologia pe care le au băieţii din cauză că se joacă jocuri video.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calculator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.