책갈피 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 책갈피 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 책갈피 trong Tiếng Hàn.
Từ 책갈피 trong Tiếng Hàn có nghĩa là thẻ đánh dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 책갈피
thẻ đánh dấunoun |
Xem thêm ví dụ
미래에 우리는 TV 화면 같은 것을 사용해서 전자책을 만들겁니다. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
기본적으로 검색결과에는 입력한 검색어와 일치하는 식별자, 제목, 부제, 저자 등을 가진 모든 책이 포함됩니다. Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào. |
10 그 결과로 경이로운 책이 나왔습니다. 10 Kết quả là chúng ta có một Quyển sách huyền diệu. |
기업은 해결책으로 보여지지 않습니다. Kinh doanh được không xem như một giải pháp. |
「선생님」 책의 삽화와 설명문은 가르치는 일에 효과적인 도구이다 Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
5 전파 활동을 중단해 무활동이 된 사람에게 성서 연구를 사회하도록 회중 봉사 위원 중 한 사람으로부터 임명을 받게 될 경우, 「‘하느님의 사랑’」 책의 특정한 장들을 고려하도록 요청받게 될 수 있습니다. 5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình. |
1991년에 예기치 않게 극적인 타개책이 나타났습니다. Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991. |
이 단추를 누르면 특정한 위치를 책갈피에 추가할 수 있습니다. 이 단추를 누르면 책갈피를 추가, 편집, 선택할 수 있는 책갈피 메뉴가 열립니다. 이 책갈피 단추는 각각 파일 대화상자마다 정의되지만, KDE의 다른 책갈피처럼 작동합니다. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
배에서 이 책을 읽어 보겠습니다. 제가 돌아오면 그때 다시 방문하셔도 좋습니다.” Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.” |
또한 할아버지는 여성용 책가방을 디자인하기도 하였습니다. Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ. |
[2] (9항) 「신권 전도 학교 교육에서 얻는 유익」 책 62-64면에는 야외 봉사에서 사람들과 대화를 잘할 수 있는 방법들이 나온다. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
지금 그 책은 윤리적·종교적 보물로 여겨지며, 그 고갈되지 않는 가르침은 세계 문명에 대한 희망이 커짐에 따라 더욱 가치를 발할 것을 약속한다.” Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
인류는 간단하고 효과적인 빈곤 해결책을 장착하고 있는 겁니다. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
더 자세히 알아보려면 여호와의 증인이 발행한 이 책 「성서는 실제로 무엇을 가르치는가?」 제15장을 읽어 보시기 바랍니다. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
7 사업 구역에 있는 사람들에게 「창조」 책을 전한 후 재방문할 때, 이렇게 말할 수 있습니다: 7 Bạn có thể bắt đầu một học hỏi bằng cách nói như sau: |
「전도 학교」 책 236면부터 237면 2항에 근거한 연설 및 토의. Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2. |
정말 실용적이고 멋진 책이에요!”—제니퍼. Nó còn hơn những gì tôi mong đợi!”.—Chị Jennifer. |
마리와 그의 남편 세라핀이 마침내 마리아의 부모를 만났을 때, 그들은 이미 「우리는 지상 낙원에서 영원히 살 수 있다」* 책과 성서를 가지고 있었고 연구를 시작하기를 열망하고 있었습니다. Rốt cuộc khi chị Mary và chồng là Serafín, gặp cha mẹ cô María, ông bà đã có cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất* và cuốn Kinh-thánh rồi, và họ nóng lòng muốn học hỏi. |
13세인 리아는 어떻게 「청소년은 묻는다」 책 23권을 전할 수 있었습니까? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
3 유익을 얻을 수 있는 방법: 책의 앞부분에 나오는 중앙장로회의 편지에서는 우리에게 이렇게 격려합니다. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
「지식」 책은 「봉사의 직무」 책 부록에 나오는 “침례받기를 원하는 사람들을 위한 질문들”에 답할 준비를 갖추게 할 목적으로 저술된 것이며, 이 질문들은 장로들이 연구생과 함께 검토할 것입니다. Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó. |
성경은 우울증을 앓는 사람들에게 인내할 수 있는 영적 힘을 주는 소중한 책입니다. Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm. |
이러한 설명은 「다니엘의 예언」 책 57면 24항에 나오는 내용과 56면, 139면의 도표에 묘사된 내용을 새롭게 조정하는 것이다. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
창의성에 대한 책을 쓰기 시작했을 때, 순서가 꺼꾸로 되었다는 것을 깨달았습니다. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 책갈피 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.