cacat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cacat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cacat trong Tiếng Indonesia.
Từ cacat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lỗi, người khuyết tật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cacat
lỗitính từ produk itu cacat sản phẩm đó bị lỗi |
người khuyết tậtnoun Sebuah organisasi yang membantu para penyandang cacat mengajar saya menjahit. Một tổ chức giúp đỡ người khuyết tật đã đề nghị dạy tôi may vá. |
Xem thêm ví dụ
Tidak buruk untuk orang cacat. Một kẻ tàn tật tuyệt vời. |
Apakah hal itu berupa sensasi yang dapat membahayakan kesehatan saya atau bahkan menyebabkan saya cacat seumur hidup? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
Kisah tersebut menyatakan, ”Lalu raja menyuruh Aspenaz, kepala pejabat istananya, untuk mendatangkan beberapa dari antara putra-putra Israel dan dari antara keturunan raja dan dari antara para bangsawan, yaitu anak-anak yang sama sekali tidak bercacat, tetapi yang tampan parasnya dan memiliki pemahaman tentang segala hikmat dan berpengetahuan, serta memiliki daya pengamatan tentang apa yang diketahui, yang juga memiliki kesanggupan untuk melayani di istana raja.”—Daniel 1:3, 4. Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Aku hanya orang cacat Bây giờ ta chỉ là một phế nhân. |
Meskipun menderita akibat cacat fisik, belum lama ini, ia mulai melayani sbg perintis. Dù phải cực nhọc vì bị khuyết tật, gần đây anh đã bắt đầu làm tiên phong. |
”Upayakanlah sebisa-bisanya agar pada akhirnya kamu didapati oleh [Allah] tidak bernoda dan tidak bercacat dan dalam damai.” —2 Petrus 3:14. “Hãy gắng hết sức để cuối cùng được [Đức Chúa Trời] xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận”.—2 Phi-e-rơ 3:14. |
Karena tekad mereka yang tak tergoyahkan untuk tetap netral, mereka dipenjarakan, dipukuli, dan dibuat cacat. Vì quyết tâm giữ trung lập, họ bị tù đày, đánh đập và làm cho tàn phế. |
Wanita ini adalah seorang biarawati dari sebuah ordo keagamaan yang memberikan bantuan kepada orang-orang sakit dan cacat, baik di rumah sakit maupun di rumah pribadi. Bà là một nữ tu thuộc một dòng tu chuyên giúp đỡ người bệnh và yếu đuối ở bệnh viện và tư gia. |
Tak pelak lagi, berita tentang hal ini menyebar secepat kilat, dan tidak lama kemudian ”kumpulan besar orang menghampirinya, membawa beserta mereka orang-orang yang timpang, cacat, buta, bisu, dan banyak yang lain, dan mereka hampir-hampir melemparkan orang-orang tersebut ke kakinya, dan ia menyembuhkan mereka semua”. Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
Akibatnya, ia menderita cacat wicara yang parah, sehingga tanggung jawab atas toko yang baru itu jatuh ke pundak saya. Ông bị mất khả năng nói, và thế là mọi trách nhiệm ở cơ sở mới đều dồn lên đầu tôi. |
Seperti yang Anda lihat, saat kita merancang untuk penyandang cacat dulu seringkali kita menemukan solusi yang tidak hanya inklusif, namun juga lebih baik daripada ketika merancang untuk orang normal. Như bạn thấy, khi chúng tôi thiết kế dành cho người khuyết tật trước, chúng tôi tình cờ tìm ra các giải pháp mà không hề nghĩ trước đó, nhưng thường là tốt hơn so với việc thiết kế theo nguyên tắc. |
Dengan kuda dan pelana yang tepat, bahkan orang cacat bisa naik. Với 1 con ngựa tốt là 1 cái yên tốt, ngay cả gã bị liệt cũng có thể cưỡi ngựa. |
Majalah Time, meskipun mengatakan bahwa terdapat ”banyak bukti kuat” yang mendukung teori evolusi, mengakui bahwa evolusi adalah sebuah kisah rumit dengan ”banyak cacat dan mempunyai banyak teori yang saling bertentangan untuk mengisi bagian-bagian yang hilang yang menjadi bukti.” Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”. |
Namun, bagi orang tua seperti Carlo dan Mia, kebahagiaan itu segera berubah menjadi kekhawatiran sewaktu diberi tahu bahwa anak mereka sakit atau cacat. Tuy nhiên, đối với các bậc cha mẹ như anh Carlo và chị Mia, kèm theo niềm vui là nỗi lo âu khi bác sĩ thông báo con mình bị bệnh hoặc bị khuyết tật. |
Sewaktu kita datang dekat kepada-Nya, kita menyadari bahwa kefanaan dimaksudkan untuk menjadi sulit dan bahwa “pertentangan dalam segala hal” (2 Nefi 2:11) bukanlah suatu kecacatan dalam rencana keselamatan. Khi đến gần Ngài, chúng ta nhận biết rằng cuộc sống trần thế có nghĩa là khó khăn và rằng “sự tương phản trong mọi sự việc” (2 Nê Phi 2:11) không phải là một khiếm khuyết trong kế hoạch cứu rỗi. |
Menyentuhku lagi dengan kakimu, akan kubuat itu cacat lagi. Đá tao lần nữa xem, và mày sẽ một lần nữa què đó. |
Misalnya, di beberapa bagian dunia, sistem ekonomi dan politik manusia yang cacat gagal untuk menyediakan pemeliharaan kesehatan yang memadai, pendidikan yang sepatutnya, dan makanan yang cukup bagi anak-anak, demikian pula perlindungan dari wabah buruh anak dan kondisi hidup yang mengenaskan. Thí dụ, ở một số nơi trên thế giới, hệ thống kinh tế và chính trị bất toàn của loài người không cung cấp cho trẻ em đủ sự chăm sóc y tế, sự giáo dục thích hợp và đầy đủ thức ăn, cũng như không bảo vệ chúng khỏi tệ nạn trẻ em lao động và điều kiện sống tồi tệ. |
Dan seperti itulah, saya berubah dari seorang wanita yang kepada anak- anak ini diajarkan sebagai " orang cacat " menjadi seseorang yang penuh potensi, yang tubuh mereka tidak miliki. Và như vậy, tôi đã đi từ một người phụ nữ để bọn trẻ được dạy và nhìn thấy là " tàn tật " thành một người có khả năng mà chẳng có em nào có được cả. |
Anda berharap rantai pasokan yang mengantarkan produk ini ke rumah sakit, mungkin bersih tanpa cacat. Bạn hi vọng rằng chuỗi cung ứng đưa sản phẩm này vào các bệnh viện, có thể sạch bong. |
Cacat ringan pada roket dapat menyebabkan kegagalan misi. Những chỗ hư hỏng nhỏ trên quả tên lửa có thể là nguyên nhân làm nhiệm vụ thất bại. |
Melalui hamba-Nya Musa, Allah menggambarkan konsekuensi dari apa yang telah terjadi, ”Mereka, mereka sendirilah yang bertindak bejat; mereka bukan anak-anak [Allah], cacat itu berasal dari mereka sendiri.” Qua tôi tớ Ngài là Môi-se, Đức Chúa Trời cho biết hậu quả của việc này: “Các người không phải là con Chúa nữa, mà là con cái tội lỗi, các người đã phạm tội mất lòng Chúa”. |
Lebih dari 4.000 sukarelawan dan ribuan penonton menghargai usaha para atlet yang cacat dari berbagai penjuru dunia ketika mereka bertanding dalam cabang ski menuruni bukit, hoki, dan ski lintas alam. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
Suatu hari dia memerhatikan pohon itu cacat dan condong ke arah barat karena angin dari arah timur telah melengkungkannya saat masih muda dan lentur. Một hôm ông nhận thấy cái cây đó biến dạng và nghiêng về phía tây bởi vì gió từ phía đông đã uốn cong nó trong khi nó còn non và mềm. |
Semua orang mengkhawatirkan problem kesehatan, maka kita dapat membaca bersama mereka apa yang pernah Yesus lakukan untuk memperlihatkan apa yang akan ia lakukan dalam skala yang jauh lebih besar dalam kuasa Kerajaan, ”Kumpulan besar orang menghampirinya, membawa beserta mereka orang-orang yang timpang, cacat, buta, bisu, dan banyak yang lain, . . . dan ia menyembuhkan mereka semua.” —Matius 15:30. Mọi người đều quan tâm đến vấn đề sức khỏe, thế nên chúng ta có thể đọc cho họ nghe những việc Chúa Giê-su đã làm để minh họa điều mà ngài sẽ thực hiện trên phạm vi lớn hơn khi làm Vua Nước Trời. “Có đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác... thì Ngài chữa cho họ được lành”.—Ma-thi-ơ 15:30. |
Dalam tantangannya yang mula-mula terhadap kedaulatan Allah, Setan menyiratkan bahwa manusia ciptaan Allah ada cacatnya —bahwa di bawah tekanan atau godaan, mereka semua akan memberontak melawan pemerintahan Allah. Trong thách thức nguyên thủy nghịch lại quyền thống trị của Đức Chúa Trời, Sa-tan ngụ ý rằng loài người do Đức Chúa Trời dựng nên có khuyết điểm—nếu gặp áp lực hoặc bị cám dỗ, ắt tất cả họ đều sẽ phản nghịch chống lại sự cai trị của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cacat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.