caçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Shotgun, shotgun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caçadeira

Shotgun

noun

Não quero que me expulsem com uma caçadeira.
Em biết anh không muốn bị dí chạy khỏi bãi cỏ bằng súng shotgun mà.

shotgun

noun

Não quero que me expulsem com uma caçadeira.
Em biết anh không muốn bị dí chạy khỏi bãi cỏ bằng súng shotgun mà.

Xem thêm ví dụ

O gajo a quem disparaste com a puta da caçadeira, enquanto usavas a porcaria da máscara.
Là gã cậu dùng súng săn bắn khi đang đeo cái mặt nạ chim.
Certifica-te que não tem caçadeira no rabo.
Đảm bảo nó không dấu shotgun trong đít
Então por que anda com uma caçadeira?
Tại sao ông lại cầm 1 khẩu shotgun?
O tio Mac ainda a tentar ir buscar a caçadeira.
Bác Mac bằng mọi cách cố gắng lấy khẩu súng.
Primeiro que tudo, não me sinto confortável a discutir negócios com um gigante com uma caçadeira
Nói chuyện với một cái súng ngắn không hay lắm đâu
Nesse momento, identifiquei o suspeito como sendo o Sr. Salamanca e reparei no que parecia ser uma ferimento de caçadeira na sua cintura.
Lúc đó, tôi nhận ra nghi phạm là Salamanca... dường như hắn đã bị thương do ăn một phát súng vào bụng.
Não quero que me expulsem com uma caçadeira.
Em biết anh không muốn bị dí chạy khỏi bãi cỏ bằng súng shotgun mà.
É por isso que uso uma caçadeira.
Cho nên tôi mới dùng súng ngắn.
Prefiro um bisturi a uma caçadeira.
Thà sử dụng dao mổ còn hơn xài súng săn.
Vamos numa auto-estrada com o criminoso mais perigoso do mundo e não carregas a caçadeira!
Anh chở tên tội phạm nguy hiểm nhất hành tinh trên đường cao tốc... và anh không nạp đạn khẩu shotgun!
Estava a usar uma caçadeira num Humvee em Kandahar.
Tôi đang lái một chiếc xe bọc thép Humvee ở Kandahar.
Disparou uma caçadeira recentemente?
Ông có bắn súng hoa cải không?
Compro uma caçadeira?
Hay mua súng săn nhỉ?
É melhor levar-te a casa antes que o teu pai comece a carregar a caçadeira.
Giờ, tốt nhất là anh đưa em về nhà trước khi bố lên lên đạn cây súng trường đó.
Vou usá-lo para fazer uma caçadeira de protões.
Tôi định dùng để chế tạo súng thục " proton ".
O meu tio tinha uma caçadeira suja e rebentou com os polegares ao tentar acertar num castor.
Bác tớ có một khẩu súng ngắn 50 năm tuổi đã thổi bay mất hai ngón cái của bác ấy khi đang cố bắn hải li đấy.
Essa caçadeira é comprida demais para empunhar depressa.
Khẩu súng săn đó chắc chắn sẽ giết được tôi.
O tio Mac foi lá dentro buscar a sua caçadeira.
Bác Mac đã quay về nhà để lấy súng.
Usávamos chumbos de caçadeira no espetáculo.
Khi biểu diễn chúng tôi dùng đạn bi.
A caçadeira!
Súng shotgun!
Tenho mesmo de me render à ideia da caçadeira com machado.
Thật sự phải chất nhận ý tưởng súng rìu đó mới được.
Onde aprendeste a disparar uma caçadeira assim?
Cô học bắn súng ở đâu vậy?
Talvez uma combinação de caçadeira e machado.
Hoặc là kết hợp rìu-shortgun.
Larga a caçadeira.
Bỏ súng xuống.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caçadeira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.