cabe trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cabe trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabe trong Tiếng Indonesia.

Từ cabe trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là ớt, ớt cay, Ớt, cây ớt, hạt tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cabe

ớt

(chilli)

ớt cay

(chili)

Ớt

(chili pepper)

cây ớt

(pepper)

hạt tiêu

(pepper)

Xem thêm ví dụ

Yang lain dalam komunitas itu, melihat situasi menyedihkan dari brother itu dan bertindak dengan inisiatif dan pengeluaran mereka sendiri, mengatur sebidang lahan, menggunakan peralatan mereka sendiri untuk menyiapkan lahan itu, dan menyediakan tanaman cabe bagi dia untuk ditanam.
Khi thấy hoàn cảnh khốn khổ của anh tín hữu này, những người khác trong cộng đồng đã tự khởi xướng cách giúp đỡ và sắp xếp một mảnh đất, sử dụng máy móc của họ để chuẩn bị cho mảnh đất, và cung cấp cây ớt để anh ấy trồng.
Cabe dalam coklat panas?
Chocolate nóng với tiêu sao?
Nica, terima kasih banyak, cabenya lezat.
món súp cay này ngon lắm.
Dan juga pikirkanlah metode2 pencegahan yang sering dipakai—membakar cabe merah, membawa keluar orang yang meninggal lewat suatu pintu lain dalam kemah dan cara2 yang serupa—untuk mencegah agar ”roh” orang yang mati jangan sampai kembali dan mengganggu orang2 yang masih hidup.
11 Rồi bạn hãy nghĩ đến những phương pháp giả dối thường được dùng—đốt ớt đỏ, khiêng xác người chết ra qua cửa khác của lều, v.v...—nhằm ngăn cản “vong linh” người chết khỏi trở về khuấy rối người sống.
Jika Anda suka yang pedas, Anda dapat menambahkan cabe rawit.
Nếu muốn ăn cay, bạn có thể thêm một ít ớt vào.
Makanl semua yang cabe oleh kamu sendiri?
Một mình anh ăn hết bao nhiêu ớt đó sao?
Aku akan makan cabe tidak peduli seberapa panas itu, Betty.
Anh sẽ ăn ớt cho dù trời có nóng cỡ nào, Betty.
Di kalangan orang2 Indian yang menghuni bukit2 Chiapas Tengah di Meksiko, cabe merah dibakar pada hari penguburan.
2 Trong phong tục của dân Da đỏ sống trong vùng đồi núi miền Trung Chiapas, Mê-hi-cô, có tục đốt ớt đỏ trong ngày chôn cất.
Dan, hanya dengan melihat gambar kudapan populer Meksiko yang terbuat dari irisan jicama mentah yang dibumbui air jeruk lemon, garam, dan bubuk cabe piquin atau cabe cayenne ini, air liur Anda pun dapat terbit.
Chỉ nhìn thấy hình món ăn vặt phổ biến này của Mexico gồm những lát củ sắn tươi, rắc lên một ít muối, một ít bột ớt hiểm hoặc ớt sừng và vắt thêm chút nước cốt chanh cũng đủ làm bạn thấy thèm.
Kebanyakan dari mereka yang kehilangan hasil panen buah-buahan mereka masih memiliki lahan yang tersedia yang bisa ditanami hasil panen alternatif selama musim itu, seperti cabe dan buncis.
Hầu hết những người bị thất thu vụ mùa đều có một số đất dành sẵn mà trên đó họ trồng hoa mầu khác thay thế cho mùa ấy, chẳng hạn như ớt hay đậu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabe trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.