bursă de studii trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bursă de studii trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bursă de studii trong Tiếng Rumani.

Từ bursă de studii trong Tiếng Rumani có nghĩa là học bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bursă de studii

học bổng

Xem thêm ví dụ

O bursă de studii de exemplu.
Giống như một quỹ học bổng.
Prix de Rome a fost o bursă de studii pentru studenții de la arte din Franța.
Giải thưởng La Mã hay Giải thưởng Rome (tiếng Pháp: Prix de Rome) là một giải học bổng cho những sinh viên ngành nghệ thuật.
Subalterna ei, o femeie respectată pentru competenţa şi conduita ei exemplară, tocmai refuzase o bursă de studii în străinătate de doi ani, pe cheltuiala companiei.
Người dưới quyền bà, một chị được mọi người mến phục vì tài năng và hạnh kiểm, vừa từ chối lời đề nghị để công ty đài thọ chi phí gửi chị đi ngoại quốc học hai năm.
Datorită acestei invenţii, am avut norocul să obţin o bursă de studii într-una dintre cele mai bune şcoli din Kenya, Școala Internațională Brookhouse, şi sunt foarte entuziasmat de acest lucru.
Nhờ phát minh này, tôi đã may mắn nhận được học bổng ở một trong những trường học tốt nhất ở Kenya, trường Quốc tế Brookhouse, và tôi thực sự rất phấn khởi về điều này.
În 1877, după multe călătorii, Ricci-Curbastro a obținut o bursă de studii la Technische Hochschule din München, din landul Bavaria, iar ulterior a lucrat ca asistent al lui Ulisse Dini, profesorul său.
Vào năm 1877, Ricci-Curbastro nhận được học bổng tại Đại học Kỹ thuật München, Bayern, avà sau đó ông làm trợ lý cho Ulisse Dini, giáo viên của ông.
Premiile oferite constau în sume de bani, un automobil nou, iar câştigătorului i se acordă şi un loc de muncă în calitate de imam, o bursă de studii în Arabia Saudită şi un pelerinaj la Mecca.
Ngoài giải thưởng gồm tiền và một ô-tô mới, người chiến thắng cũng được mời nhận chức vụ của Imam, một suất học bổng đi học ở Ả-rập Xê-út và một chuyến hành hương miễn phí đến thành phố Mecca.
A studiat la Havelock School și apoi la Nelson College, și a câștigat o bursă de studii la Colegiul Canterbury al Universității din Noua Zeelandă, unde a devenit, printre altele, și președinte al societății de dezbateri.
Ông học ở trường Havelock School và sau đó là trường Nelson College rồi giành được học bổng học ở trường Canterbury College, University of New Zealand nơi ông là chủ tịch hội đồng tranh luận.
Fiind un elev eminent, lui Josué i s-a acordat bursă de stat pentru a studia ingineria.
Vì học rất giỏi, Josué được chính phủ cấp học bổng để theo học ngành kỹ sư.
S-a înscris la facultate, a obţinut bursă, și a absolvit după patru ani de studii.
Cậu đã nộp đơn vào đại học, nhận được hỗ trợ tài chính, và cậu ta đã tốt nghiệp sau bốn năm học đại học.
Acum nu ştiu cum arată trecutul unui asasin, dar sunt destul de sigur că nu implică bursa şcolară pentru a studia neurochimia la Johns Hopkins.
Tôi không biết lý lịch điển hình của một kẻ ám sát ra sao, nhưng tôi khá chắc nó không bao gồm học bổng học hóa học thần kinh ở Johns Hopkins.
Ea a avut rezultate excepţionale la învăţătură, astfel că, după terminarea anilor de învăţământ obligatoriu, i s-a oferit o bursă pentru a-şi continua studiile.
Em học rất giỏi, vì vậy sau khi học xong chương trình giáo dục cơ bản, em được cấp học bổng để học lên cao.
Lui Nixon i s-a oferit o bursă pentru a-și putea plăti studiile la Universitatea Harvard, dar boala lui Harold și necesitatea ca mama lor să aibă grijă de acesta însemna că era nevoie de Richard la magazin.
Richard Nixon được tặng một khoản tài trợ học phí để theo học tại Đại học Harvard, song do Harold Nixon đau ốm liên miên còn mẹ ông thì cần phải chăm sóc cho con trai cả, nên Richard cần phục vụ cho tiệm của gia đình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bursă de studii trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.