burs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ burs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ burs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là học bổng, học bổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ burs
học bổngnoun Sadece, sırf burs okuyorum diye birkaç zengin pislik dalga geçiyor. Chỉ là mấy thằng khốn nạn cứ kiếm chuyện với con để tranh giành học bổng. |
học bổng
Burs ve okul için daha çok zaman var. Học bổng với trường học, điều là chuyện sau này. |
Xem thêm ví dụ
ailemde, ilk kez amigoluktan burs alarak üniversiteye giden kisi olmak istiyorum. Tớ muốn là người đầu tiên trong gia đình vào đại học bằng học bổng của hoạt náo viên. |
Bir keresinde bursumu tüketip çalışmak zorunda kaldım. Có một lần tôi hết học bổng và phải đi làm để kiếm sống. |
Küçük okullar üzerinde çalıştık, burs verdik, kütüphanelere bir şeyler yaptık. Chúng tôi làm việc với các trường nhỏ, thiết lập các quỹ học bổng, nâng cấp các thư viện, |
Ve en ünlü vaka da aslında 60 milyon dolarlık hükümet parasının bir burslar serisinde dağıtıldığı, ve bu bursların tanıtımının yapılmadığı vesaire vesaire, bizim Gizli Burs Skandalı olarak adlandırdığımız vakadır. Và trường hợp nổi tiếng nhất mà chúng ta vẫn gọi là Vụ bê bối học bổng bí mật, vụ này thực tế liên quan đến việc 60 triệu đô la tiền chính phủ được phân phát vào một chuỗi các học bổng, và những học bổng này không hề được quảng cáo, và cứ như thế. |
Buradan bakınca bursunu kaybetmemen için B ortalamayı tutturman gerektiği görülüyor. Theo như tớ thấy, cậu cần điểm trung bình B để giữ học bổng. |
Gazetecilik okumak için burs alabilmiştim. Tôi dành được học bổng học báo chí. |
Sonraki birkaç yıl boyunca, Amerika kıtasının her tarafından hükümetler kendi öğrencileri için burs talep ettiler ve ABD Kongresi Siyahiler Komitesi ABD'li gençler için yüzlerce burs talep etti ve aldı. Trong suốt những năm vừa qua, các chính phủ tại khu vực Châu Mỹ yêu cầu cấp học bổng cho các sinh viên của họ, và cuộc họp của Hội Nghị sĩ da đen đã yêu cầu và nhận được hàng trăm học bổng đến từ Mỹ cho các thanh niên. |
Tüm dünyada kadınların eğitimleri arttıkça, aile büyüklüğünün azaldığı tespitiyle, kadınların eğitilip, güçlendirilmesi, kızlara ortaokulu bitirmeleri için burs verilmesi. Trao thêm quyền cho những người phụ nữ, hợp tác giáo dục, cấp học bổng cho các bé gái để các em có thể hoàn tất bậc trung cấp cơ sở, với sự hiểu biết rõ ràng rằng, trên khắp thế giới, khi giáo dục dành cho nữ giới được cải thiện, quy mô gia đình sẽ giảm. |
Ancak o, gözünü Yehova’ya hizmet etmeye odakladığı için burs teklifini geri çevirdi. Tuy nhiên, em giữ mắt tập trung vào việc phụng sự Đức Giê-hô-va nên đã từ chối học bổng ấy. |
Bu kimya bursuna, çok genç yaşta ölen sevgili arkadaşım Maximino Arsiniega'nın adını verdim. Tôi đặt tên nó là Maximino Arsiniega, theo tên một người bạn thân yểu mệnh của tôi. |
Büyükannem ve büyükbabam artık yaşamıyor. Onları onurlandırmak adına, Worcester Sanat Müzesi'nde maddi durumu kötü olup derslere gelemeyen çocuklar için bir burs başlattım. Ông bà tôi giờ đã mất, thế nên để tưởng nhớ về họ, tôi đã lập 1 học bổng ở Bảo Tàng Nghệ Thuật Worcester dành cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn nhưng những người bảo trợ ko thể chi trả cho lớp học. |
Ailesi Nijerya'da doğmuş ve burs ile Almanya'ya yerleşiyor. Cha mẹ anh, sinh ra ở Nigeria, đến Đức nhờ học bổng. |
Burs şansını kaybedebilirsin. Cậu có thể đánh mất học bổng của mình. |
Kırık not alırsam bursumu kaybederim ve bundan utanç duyarım. Nếu thi trượt, em sẽ bị mất học bổng và thấy thật xấu hổ. |
Burs veriyorlar. Họ có học bổng đấy. |
Oaks bursunu da elinizin tersiyle ittiniz. Dâhi çocuklara özel eğitim veren bir okulu? Và anh từ chối học bổng ở Oaks... một trường chuyên đào tạo trẻ em có năng khiếu? |
Dünyanın her tarafından insanlar Bali Burs Fonu'na destek vermek için ileri atılıyorlardı, çünkü bu çoçuklar Bali'nin gelecekteki yeşil liderleri olacaktı. Và nhiều người từ rất nhiều quốc gia khác nhau đến hỗ trợ cho Quỹ Học Bổng Bali, bởi vì những đứa trẻ này sắp tới sẽ trở thành những nhà lãnh đạo xanh của Bali. |
ABD’nin dört bir yanındaki bale grupları ona burs teklif etti ve çok cazip kariyer fırsatları sundu. Chị được mời nhận vài học bổng và được các đoàn ba-lê khắp Hoa Kỳ săn đón. |
Potansiyel gördüğümüz köylü kızlara dört yıl süreyle tam burs veriyoruz. Chúng tôi đưa ra những suất học bổng toàn phần trong vòng 4 năm cho các cô gái đến từ những vùng quê mà chúng tôi thấy có tiềm năng |
Billy Beane, ilginç bir seçim yaptı, bursunu reddetti. Billy Beane, một lựa chọn thú vị, cậu ấy đã từ chối học bổng. |
Yerel bir Çin okulu kursa katılan öğrencilerden üçüne, Çincelerini ilerletmek amacıyla yurtdışına gidebilmeleri için burs teklif etti. Một cơ quan của người Hoa tại địa phương tặng học bổng cho ba học viên để đi học thêm tiếng Hoa ở nước ngoài. |
Bilirsin, hiçbir şeyi kabetmeyecektim. sanki, bu burs olur ya da, bilirsiniz, Kayak yaparken beş altın kazanmıştım. Bạn biết, tôi chưa bao giờ bị thua cái gì, như, dù nó là học bổng hay, bạn đã biết, Tôi đã giành được năm huy chương vàng trượt tuyết. |
Kasırgaların en çok vurduğu ülkelerden yüzlerce öğrenciye okul harcı, oda, yemek ve az miktarda cep harçlığını kapsayan bir burs verildi. Học phí, ăn ở và một khoản trợ cấp nhỏ được cung cấp cho hàng trăm sinh viên đến từ các nước bị ảnh hưởng nặng nề nhất bởi các cơn bão. |
Notre Dame'daki karşılıksız burs hakkını kaybetti. Mất học bổng toàn phần đến Notre Dame. |
Hindistan'da devlet okulları ücretsiz, eğitimin yanı sıra ders kitapları, çalışma kitapları, yemek ve hatta bazen nakit burslar veriyor. Ở Ấn Độ, trường công không chỉ miễn học phí mà còn miễn phí cả sách vở, và bữa ăn, có khi còn cho học bổng bằng tiền nữa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burs trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.