Bürokratie trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bürokratie trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bürokratie trong Tiếng Đức.

Từ Bürokratie trong Tiếng Đức có các nghĩa là bộ máy quan liêu, Bộ máy quan liêu, bọn quan liêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bürokratie

bộ máy quan liêu

noun

Bộ máy quan liêu

noun (Ausführung von Verwaltungstätigkeiten im Rahmen festgelegter Kompetenzen innerhalb einer festen Hierarchie)

bọn quan liêu

noun

Manchmal gehen Dinge in Bürokratien verloren, wie du weißt.
Bọn quan liêu chẳng bao giờ để ý chuyện này đâu

Xem thêm ví dụ

Die Bürokratie...
Bọn quan liêu...
Damals im 19. Jahrhundert verließen wir uns auf das Konzept der Bürokratie und des administrativen Staats, zum Regieren großer und komplexer Gesellschaften.
Trong thế kỉ 19, chúng ta dựa vào khái niệm của cơ quan bộ máy nhà nước để giúp chúng tôi quản lý xã hội quy mô lớn và phức tạp.
Manchmal muss man die Bürokratie ignorieren und direkt zum Ziel gehen.
Đôi khi cần phải loại bỏ những thủ tục... và tấn công thẳng vào vấn đề.
Und mit der modernen Bürokratie entwickelte sich ein sehr rationaler Ansatz, wo es eine klare Trennung zwischen dem privaten Umfeld und dem öffentlichen Umfeld gab.
Và khi hệ thống hành chính hiện đại ra đời kéo theo một phương pháp hợp lý trong đó giữa khu vực đối tượng cá nhân và công cộng có sự phân biệt rất rõ ràng.
Selbst hier gibt's Bürokratie!
Ngay cả ở đây mà còn có người có thể huênh hoang với cái miệng sao?
Was Sie tun mussten, wegen der Bürokratie und dem roten Band.
Việc chú biết chú phải làm, vì sự quan liêu và các thủ tục.
Bei diese Interpretation, verursacht durch Bürokratie und Administration. Und das geschieht wunderschön, muss ich anfügen.
Theo cách hiểu đó, bởi sự quan liêu và quản trị và chúng diễn ra rất tuyệt vời, tôi có thể nói.
Es zeigt sich, dass auch Al- Qaida nicht ohne Bürokratie auskam.
Nó chỉ ra rằng al Qaeda, không phải là không có sự quan liêu của nó.
In dem Magazin The Washington Post National Weekly Edition wurde kürzlich gesagt, die Vereinten Nationen seien „immer noch eine im Zeitlupentempo funktionierende Bürokratie, die darum ringt, sich einer Welt in Echtzeit anzupassen“.
Gần đây tờ The Washington Post National Weekly Edition khẳng định rằng “Liên Hiệp Quốc hãy còn là bộ máy quan liêu hoạt động rất chậm đang phấn đấu để thích nghi với thế giới thực tại”.
Irgendwie gibt es nur noch Bürokratie und keine Mission mehr.
Giờ thì có vẻ chỉ còn lũ quan liêu và chẳng còn mục tiêu gì.
Nun ist es einfach, sich über Parteipolitik und unbewegliche Bürokratien zu beschweren, und wir lieben es, uns über die Regierung zu beschweren.
Giờ đây điều này dễ giải thích, dĩ nhiên, về việc các đảng phái chính trị và bộ máy nhà nước, và chúng ta muốn than phiền về chính phủ.
Ein Hoch auf die Bürokratie.
Đúng là quan liêu.
Manchmal gehen Dinge in Bürokratien verloren, wie du weißt.
Bọn quan liêu chẳng bao giờ để ý chuyện này đâu
Und was darunter ist, ist das, was wir Bürokratie nennen.
Và những gì ở phía dưới được chúng ta gọi là bộ máy quan liêu.
Bürokratie ist der Tod aller Leistungen.
Nạn quan liêu là Tử thần của mọi năng suất.
Zum anderen die Analyse der Sowjetunion als „degenerierter Arbeiterstaat“, indem eine Bürokratie die Macht usurpiert hatte.
Về mặt khác là các phân tích về Liên bang Xô viết như là một "nhà nước công nhân thoái hóa" mà trong đó một chế độ quan liêu đã cướp lấy quyền lực.
James Tong schrieb, dass die Entscheidung der Partei, die Anti-Falun-Gong-Kampagne durch die Zentrale Führungsgruppe zur Handhabung von Falun Gong und das Büro 610 laufenzulassen, „ein Muster von institutioneller Wahl des Regimes“ reflektierte, um „Ad-hoc-Ausschüsse statt Daueragenturen zu verwenden, und es deshalb seine Macht in die oberen Parteiränge legte, statt in funktionierende staatliche Bürokratien.“ Relativ wenig ist über den Anwerbungsprozess der lokalen Büros 610 bekannt.
James Tong viết rằng, các quyết định của Đảng hoạt động để chống lại Pháp Luân Công thông qua CLGDF và Phòng 610, phản ánh "một mô hình lựa chọn thể chế của chính quyền" sử dụng ủy ban"đặc quyền" chứ không phải là các cơ quan thường trực, tức là sức mạnh tập trung vào các cấp bên trên chứ không phải là bộ máy quan liêu nhà nước."
Er sagt, er hätte den Rächer gedeckt, er sei ein Symbol des Heldentums, in einem Zeitalter, in dem Gerechtigkeit durch die Bürokratie behindert wird.
Anh ta nói rằng anh ta đã che giấu rằng hắn ta là biển tượng của chủ nghĩa anh hùng trong thời đại Nơi mà công lý bị tha hóa bởi một xã hội thối nát.
Die Hauptsache, das »mach es vor Ort«, ist ideal, weil so ein Produkt oder eine Dienstleistung ohne viel Bürokratie erstellt werden kann.
Quan trọng nhất là văn hóa sửa chữa trong khu vực thật sự tuyệt vời khi nó giúp sản phẩm hay dịch vụ được sửa chữa mà không phải trải qua một hệ thống quan liêu khổng lồ nào.
Alle sind auf derselben Wellenlänge, keine Bürokratie.
Ai cũng suy nghĩ như nhau, không thủ tục rườm rà.
Und es benötigt nicht mehr Geld, es bedingt keine Bürokratie, aber man muss die Dinge anders sehen und bereit sein, am Budget zu feilen und Programme zu erarbeiten, damit dieser stützende Rahmen entsteht, an den die Gemeinden sich anlehnen können.
Chúng không mất quá nhiều tuền, và không yêu cầu bộ máy quản lý phức tạp, nhưng điều đó yêu cầu rằng, bạn phải có suy nghĩ khác biệt, cần chuẩn bị tập trung ngân sách và chương trình hướng nghiệp để tạo nên bộ khung hỗ trợ, mà cộng đồng có thế nhờ cậy vào.
Aber wir haben diese Bürokratien zentralisiert.
Nhưng chúng tôi tập trung vào những bộ máy nhà nước này.
In einigen Ländern geraten viele dieser Menschen in die Mühle der Bürokratie.
Tại nhiều xứ, những người này có khi bị rắc rối trong những thủ tục hành chính.
In der Mitte der Pyramide gab es die Informationsverarbeitung, eine Klasse der Bürokratie, und an der Spitze der Pyramide waren die Kapitaleigentümer, die Unternehmer und die kreative Klasse.
Ở giữa kim tự tháp, bạn cần một quá trình xử lý thông tin, một tầng hành chính quan liêu, và trên đỉnh kim tự tháp, bạn có những chủ sở hữu của thủ phủ ấy và những nhà khởi nghiệp của bạn và lớp học sáng tạo của bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bürokratie trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.