부러지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 부러지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 부러지다 trong Tiếng Hàn.

Từ 부러지다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bị bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 부러지다

bị bể

verb

Xem thêm ví dụ

알렉스의 척추가 부러지던 소리가 아직도 기억나, 근데 넌?
Tôi vẫn còn nghe thấy tiếng sống lưng cậu ấy gãy vụn.
그리고 물론, 그게 부러지면 그건 네거야.
Dĩ nhiên, nó là của người khác chỉ khi nó bị hỏng.
너를 치던 자의 막대기가 부러졌다고 해서
Vì gậy của kẻ đánh ngươi đã gãy;
나, 그녀는 젊고 원을 떠나 버릴 까봐 원형 및 부러진 척, 넷, 5 피트 이내까지 다다 름에, 나를 원형 날개, 다리, 누가 이미 것이고, 내 관심을 끌어, 그녀의 새끼를 내리
Tôi đã đào vào mùa xuân và một giếng nước màu xám rõ ràng, nơi tôi có thể nhúng một thùng đầy mà không roiling nó, và chổ kia tôi đã đi cho mục đích này, hầu như mỗi ngày giữa mùa hè, khi các ao được nhiệt độ cao nhất.
나노스케일에서의 탄소는 실제로 투명하고 구부러집니다.
Carbon ở kích cỡ nano thực ra lại trong suốt và dẻo.
북대서양에는 관측이 시작된 이래 최고로 많은 열대성 폭풍이 있었습니다 일찌감치 폭풍은 존재감을 드러냈습니다 절반도 지나기 전에 노 네개가 전부 부러졌어요
Những trận bão nhiệt, đới ở Bắc Đại Tây Dương nhiều hơn bao giờ hết.
22 “그러므로 주권자인 주 여호와가 이렇게 말한다. ‘이제 내가 이집트 왕 파라오를 대적하여+ 그의 두 팔, 곧 강한 팔과 부러진 팔을 부러뜨려서,+ 칼이 그 손에서 떨어지게 하겠다.
22 “Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán như vầy: ‘Này ta chống nghịch Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. + Ta sẽ bẻ gãy hai cánh tay nó, cả cánh tay lành lặn lẫn cánh tay đã gãy,+ và khiến gươm rơi khỏi tay nó.
무기질 물질은 보통 잘 부러져서 그 정도의 강도를 가질 수 없습니다.
Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó.
25 ‘모압의 뿔*이 잘리고, 그의 팔이 부러졌다.’
25 ‘Sức mạnh* Mô-áp bị hủy phá,
아시리아의 멍에는 어떻게 ‘부러지며’, 왜 부러집니까?
Cái ách của A-si-ri bịgãy” như thế nào và tại sao?
니파이전서 16:20~22을 살펴보며, 니파이의 활이 부러지자 리하이 가족이 어떤 반응을 보였는지 알아본다.
Tra tìm 1 Nê Phi 16:20–22, và nhận ra cách phản ứng của một số người trong gia đình của Lê Hi khi Nê Phi làm gãy cây cung của ông.
한편 홍수의 팔들은 그 사람 때문에 범람하게 되고 부러질 것이다. 계약의 지도자도 그렇게 될 것이다.”—다니엘 11:21, 22.
Những cơ-binh đầy tràn [“như nước lũ”, NW], sẽ bị thuavỡ tan trước người, cả đến vua của sự giao-ước cũng vậy”—Đa-ni-ên 11:21, 22.
이런 방법으로, “홍수의 팔들”은 통제되고 ‘부러졌’습니다.
Bằng cách này, “cơ-binh như nước lũ” bị kiềm chế và “vỡ tan”.
(뼈 부러지는 소리)
(Tiếng xương gãy)
그러고는 나를 의무실로 데려가 뼈가 부러진 데가 없다는 것을 확인하고는 다시 천막으로 끌고 갔습니다.
Sau đó, họ dẫn tôi đến trại cứu thương để xác định xương của tôi không bị gãy, rồi kéo tôi trở về lều.
뼈는 부러질수록 튼튼하게 붙지
Xương gãy của tôi phục hồi nhanh hơn.
4 용사의 활은 부러지지만
4 Cung kẻ mạnh vỡ nát,
물에 떠 있는 부러진 가지처럼 될 것이다.
Như nhành cây gãy nổi trên mặt nước.
음, 저는 카드나 꽃다발을 많이 받지는 못했어요. 그러니까, 만약 다리가 부러졌거나 임신을 했던 거였다면, 아마 감당못할 정도로 받았을 거에요. 하지만 제가 받은 것은 기운 차리라는 전화 몇 통이 전부였죠.
Ý tôi là, nếu tôi bị gẫy chân hoặc ở với trẻ con, tôi đáng nhẽ sẽ có ngập tràn hoa và thiệp nhưng tất cả những thứ tôi nhận được là một vài cuộc điện thoại nói với tôi rằng hãy ráng hồi phục.
10살짜리 아이로서 제 형제자매들과 파리를 죽이는 종이에서 독을 긁어내어 그가 마시는 커피에 넣거나 유리를 갈아서 그가 먹는 아침밥에 뿌리거나 계단위의 카펫트를 느슨하게 해서 그가 넘어져 목이 부러지는 꿈을 꿨습니다.
Khi tôi lên 10, cùng với các anh chị em, tôi mơ được cạo chất độc từ giấy giết ruồi vào ly cà phê của ông rồi đập vỡ ly thủy tinh và rắc vào bữa sáng của ông ấy, làm thảm trên cầu thang long ra cho ông ấy trượt ngã gãy cổ.
예수께서는 실제로 아우구스투스의 후계자인 티베리우스의 재위 기간에 처형되어 ‘부러지’셨다.—다니엘 11:20-22, 「신세」 참조.
Chúa Giê-su quả đã bị hành quyết “vỡ tan”, trong triều đại của người kế vị Au-gút-tơ là Ti-be-rơ (Đa-ni-ên 11:20-22).
누군가 내게 다리가 부러져서 수술을 받으러 가고 있다고 설명하던 기억이 어렴풋이 난다.
Tôi mơ hồ nhớ có người nào đó nói với tôi là chân tôi bị gãy và tôi đang được mang đi giải phẫu.
그래서 팔이 부러져서 가게에 이주동안 계신 아버지 대신에 제 형과 저는 그 이주동안 모든 걸 해야만 했습니다.
Nên vì thế, bạn biết đó, tay ông bị gãy trong suốt hai tuần ở cửa hàng, và trong tuần đó-- Trong hai tuần đó, tôi và anh trai tôi phải làm tất cả mọi việc.
계약의 지도자가 부러질 것이다 (22)
Đấng Lãnh Đạo của giao ước bị bẻ gãy (22)
이 것은 활성 부위에 들어가서 반은 그 곳에 남겨둔 채 부러져 나갑니다. 통로를 완벽히 막아서 다른 아라키돈산이 들어오는 걸 막는 거죠.
Nó đi vào vị trí hoạt động và sau đó gãy rời ra, để lại một nửa cái gai, chặn hoàn toàn lối đi làm cho axít arachidonic không thể đi vào.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 부러지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.