bunga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bunga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunga trong Tiếng Indonesia.

Từ bunga trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hoa, bông, 花, lơ, Hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bunga

hoa

noun

Hari ini, Ed memakai kostum bergaya bunga aster.
Hôm nay, Eddie biểu diễn với vớ hoa cúc.

bông

noun

Apakah bunga mawar akan berkompetisi di lomba atletik?
Những bông hồng có tham gia vào sự kiện thể thao không? .

noun

noun adjective

anda mendapat kol bunga.
thì bạn sẽ có súp-

Hoa

proper

Bunga harus memikat calon penyerbuk sekaligus memberi mereka makanan.
Hoa phải quyến rũ và bồi dưỡng cho những công nhân thụ phấn.

Xem thêm ví dụ

Masih menanam lila lincah satu generasi setelah pintu dan ambang pintu dan ambang jendela hilang, berlangsung manis beraroma nya bunga setiap musim semi, untuk dipetik oleh wisatawan renung; ditanam dan cenderung sekali oleh tangan anak- anak, di depan- halaman plot - sekarang berdiri dengan wallsides in pensiun padang rumput, dan tempat memberi kepada baru- naik hutan; - yang terakhir itu stirp, satu- satunya selamat dari keluarga itu.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Hepburn menyusulnya dengan membintangi film komedi romansa Paris When It Sizzles dimana ia beradu peran dengan William Holden, dan sebagai gadis bunga Cockney Eliza Doolittle dalam film musikal My Fair Lady (keduanya pada 1964).
Tiếp đến, bà nhận vai trong phim hài lãng mạn Paris When It Sizzles bên cạnh William Holden và Eliza Doolittle trong phim nhạc kịch My Fair Lady (cả hai phát hành vào năm 1964).
5 Di beberapa negeri, penganggaran demikian mungkin berarti melawan dorongan meminjam dengan bunga tinggi untuk membeli barang-barang yang tidak perlu.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Bunganya layu.
Những bông hoa đang tàn úa.
Pada akhirnya, seperti bunga setelah badai, mereka dapat menegakkan kepala mereka dari duka cita dan menemukan kembali sukacita serta kepuasan hidup.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Sebenarnya itu bunga biru.
Đó thật ra là hoa màu xanh dương.
Jika uang dipinjam untuk tujuan bisnis, si pemberi pinjaman dapat mengutip bunga.
Nếu cho vay tiền để làm ăn, người ta có thể lấy lời.
Uban berguguran bagaikan bunga-bunga putih pohon badam.
Tóc hoa râm rụng như là hoa trắng của cây hạnh.
Bunga pertama mekar pada 28 Desember.
Bông hoa đầu tiên... nở vào ngày 28 tháng 12.
Semua dari iming2 yang menakutkan terhadap kami adalah bunga kecil yang bodoh.
Tất cả bắt đầu từ một bông hoa nhỏ bé ngớ ngẩn.
Saat siang, anda menandakan perubahan posisi bunga matahari, dan saat malam hari lagi, itulah jam anda.
Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn.
Sikap Habakuk dapat kita contoh, ia mengatakan, ”Meskipun pohon ara mungkin tidak berbunga, dan tidak ada hasil pada tanaman anggur; hasil pekerjaan pohon zaitun ternyata gagal, dan teras-teras tidak menghasilkan makanan; kambing-domba terhalau dari kandang, dan tidak ada ternak dalam lingkungan yang berpagar; namun, mengenai aku, aku akan sangat bersukacita karena Yehuwa; aku akan bersukacita karena Allah keselamatanku.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Tetapi, seperti dikatakan Yesaya, ini adalah karangan bunga yang sudah mulai layu yang tidak akan bertahan lebih lama lagi.
Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu.
Dia memelihara sarang lebah di sana agar lebah dapat menyerbuki bunga-bunga persik yang pada akhirnya tumbuh menjadi buah persik lezat yang sangat besar.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
Kami tidak harapkan bunga dan sambutan.
Chúng tôi không mong chờ vòng hoa và diễn văn.
Ketika saya lahir, orangtua saya menanam pohon magnolia sehingga akan ada bunga magnolia pada upacara pernikahan saya, yang diadakan di gereja Protestan nenek moyang saya.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
/ Lebih mirip bunga karang.
Giống như bọt biển hơn.
Pada tahun 128 Masehi, suatu dokumen yang sah menunjukkan bahwa Yehuda mengambil pinjaman tanpa bunga dari Babatha, menunjukkan bahwa ia memiliki kendali atas uangnya sendiri meskipun mereka menikah.
Năm 128, một văn bản pháp lý cho thấy là Judah đã vay Babatha một khoản tiền không có lãi, cho thấy là bà kiểm soát tiền bạc của mình mặc dù sống chung với chồng.
Tetaplah fokus, sama seperti lebah madu yang terfokus pada bunga-bunga yang darinya mereka mengumpulkan nektar dan serbuk sari.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Dari caramu menata bunga-bunga ini.
Tôi thấy được điều đó qua cách cô sắp xếp những bông hoa này.
Apa ini, sebuah taman bunga?
Kiểu gì thế này, một vườn hoa à?
Treena tak dapat lembur lebih banyak lagi di toko bunga itu.
Treena không thể làm thêm giờ ở cửa hàng hoa nữa.
Di sekitar gunung itu, ada bunga-bunga lili.
Còn về những bông hoa huệ mọc ngay tại trên núi đó thì sao?
Pelajaran Menara Pengawal yang dipandu dengan baik dapat disamakan dengan karangan bunga yang sedap dipandang.
Buổi học Tháp Canh được điều khiển khéo léo thì giống như một đóa hoa đẹp mắt.
Chrissie Fit sebagai Amanda Lopez, seorang pelajar di kelas Milo yang perfeksionis dan cinta bunganya Milo.
Chrissie Fit vai Amanda Lopez, một học sinh trong lớp học của Milo và là người cầu toàn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.