bunga mawar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bunga mawar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunga mawar trong Tiếng Indonesia.

Từ bunga mawar trong Tiếng Indonesia có nghĩa là hoa hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bunga mawar

hoa hồng

noun

Dan saat seorang Tyrell buang angin, aromanya seperti bunga mawar.
Và khi 1 người nhà Tyrell đánh rắm, mùi đó thơm như hoa hồng.

Xem thêm ví dụ

Apakah bunga mawar akan berkompetisi di lomba atletik?
Những bông hồng có tham gia vào sự kiện thể thao không? .
Lambang kota ini adalah bunga Mawar dan kota ini memiliki festival mawar tahunan di bulan Mei.
Biểu tượng của thành phố là một bông hoa hồng và đây là nơi thường tổ chức "lễ hội hoa hồng" vào tháng 5 hàng năm.
Suatu pagi hari, saya melihat seekor ulat lapar yang tersamar dengan baik pada rumpun bunga mawar yang indah.
Vào một buổi sáng sớm nọ, tôi thấy một con sâu bướm đói ăn và khéo ngụy trang trên một bụi cây hoa hồng đẹp đẽ.
100 bunga mawar, sampanye, cincin, dan bahkan berpakaian seperti seorang pengantar.
100 hoa hồng, rượu champagne, nhẫn, thậm chí còn cải trang thành anh chàng giao hàng.
Semua bagaikan ular di bawah bunga mawar, bukan?
Dưới cùng bông hồng là rắn hổ lục đấy à?
Bunga mawar di bibir- Mu dan pipi akan memudar Untuk abu pucat; Mu mata ́jendela jatuh,
Hoa hồng trong môi và má ngươi sẽ phai tro phai màu; rơi cửa sổ ngươi mắt,
Oke, kupu kupu, kuncup bunga mawar atau bintang?
hoa hồng hay là ngôi sao?
APAKAH anda senang dengan bunga-bunga yang indah, bau harum bunga mawar, nyanyian burung-burung?
Bạn có thích thưởng thức hoa đẹp, hương thơm của hoa hồng, tiếng chim hót không?
Ya, aku kirimkan bunga, mawar merah muda.
Ừ, anh đã gửi một ít hoa mới cắt, một ít hoa hồng.
Sebuah bunga mawar merah.
Một đóa hồng đỏ.
Dan dia tidak menanam bunga mawar karena mawar memerlukan terlalu banyak air.
Và anh đã không trồng hoa hồng vì chúng ngốn quá nhiều nước.
Berikan saja aku bunga mawar.
Cứ tặng em một bông hồng là được.
Berapa harga paket ini? Dikatakan seharusnya ada bunga mawar
Trong gói đám cưới của chúng con có ghi là lối đi được trải đầy với cánh hoa hồng.
Mereka hanya punya bunga mawar, pelampung, dan permen kapas.
Họ chẳng có gì ngoài hoa, xe và kẹo bông.
Ada bunga mawar di depannya.
Với những bụi hoa hồng trước sân.
Bersembunyi di taman bunga mawar?
Có trốn trong vườn hồng không?
Diatas ranjang dengan bunga mawar, memakai tuksedo.
Trong giường với cánh hoa hồng, hút thuốc.
* Orang-orang Laman akan bermekaran bagaikan bunga mawar sebelum kedatangan Tuhan, A&P 49:24.
* Dân La Man sẽ trổ hoa như bông hồng trước khi Chúa đến, GLGƯ 49:24.
Turnamen bunga mawar
Cuộc thi hoa hồng
Itu sepertinya bunga mawar Tyrell.
Trông như hoa hồng của nhà Tyrell.
Dan perempuan New Bedford, mereka mekar seperti bunga mawar merah mereka sendiri.
Và những người phụ nữ New Bedford, nở hoa như hoa hồng đỏ.
Bunga mawar.
Hoa hồng.
Minggu lalu saya mengambil gambar bunga mawar ini, helianthemum, di Detroit.
Tuần trước tôi chụp những bức ảnh về hoa hồng đá, helianthemum, ở Dorset.
Dan saat seorang Tyrell buang angin, aromanya seperti bunga mawar.
Và khi 1 người nhà Tyrell đánh rắm, mùi đó thơm như hoa hồng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunga mawar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.