bunga matahari trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bunga matahari trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunga matahari trong Tiếng Indonesia.

Từ bunga matahari trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là hướng dương, hoa hướng dương, hoa hướng dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bunga matahari

hướng dương

Anda tidak akan bisa membayangkan bagaimana indahnya bunga matahari
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào

hoa hướng dương

Anda tidak akan bisa membayangkan bagaimana indahnya bunga matahari
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào

hoa hướng dương

Anda tidak akan bisa membayangkan bagaimana indahnya bunga matahari
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào

Xem thêm ví dụ

Saat siang, anda menandakan perubahan posisi bunga matahari, dan saat malam hari lagi, itulah jam anda.
Đến trưa, bạn đánh dấu vị trí thay đổi của hướng dương, và làm lại vào buổi tối, đó là đồng hồ của bạn.
Istri saya, Mary, selalu menyukai bunga matahari.
Vợ tôi là Mary, luôn luôn thích hoa hướng dương.
Anda tidak akan bisa membayangkan bagaimana indahnya bunga matahari dan pengaruhnya terhadap orang- orang.
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào và chúng ảnh hưởng tới mọi người ra sao.
Galaksi Bunga Matahari merupakan bagian dari Grup M51, sekelompok galaksi yang juga mencakup Galaksi Pusaran (M51).
Thiên hà Hoa hướng dương thuộc về nhóm M51, một nhóm thiên hà cũng chứa thiên hà Xoáy nước (M51).
Jam ini menggunakan sesuatu yang disebut bunga matahari pendek, yang tingginya bisa mencapai 12 inchi.
Nó sử dụng thứ gọi là hướng dương lùn, được nuôi đến khi cao khoảng 12 inch.
Di antara kota-kota, ada ladang jagung, gandum, dan bunga matahari yang terbentang hingga cakrawala.
Giữa các thị trấn là những ruộng lúa mì, vườn bắp và hoa hướng dương trải rộng đến tận chân trời.
Anda tidak akan bisa membayangkan bagaimana indahnya bunga matahari dan pengaruhnya terhadap orang-orang.
Bạn không thể tưởng tượng được hoa hướng dương tuyệt vời như thế nào và chúng ảnh hưởng tới mọi người ra sao.
Sekarang, seperti anda tahu, bunga matahari menghadap matahari sepanjang hari.
Như bạn biết đấy, hoa hướng dương hướng đến mặt trời suốt cả ngày.
Sedikit bonus untukmu minggu ini, Bunga Matahari.
Có thêm cho ngươi tuần này đấy, Ánh Dương.
Ini adalah tumbuhan bunga matahari muda, dan yang mereka lakukan tak dapat dideskripsikan dengan istilah lain selain ́bermain'.
Đây là những cây hướng dương non, và hành độngmà chúng đang làm không thể miêu tả bằng bất cứ thuật ngữ nào hơn là đang chơi đùa.
Biji bunga matahari?
Hạt rum?
Pada Desember 1888, ia melukis La Berceuse – sebuah lukisan yang ia anggap sebaik lukisan-lukisan bunga mataharinya.
Vào tháng 12 năm 1888, ông đã vẽ bức La Berceuse - một hình mẫu mà ông cho là tốt như những bông hoa hướng dương ông từng vẽ.
Jadi saya mencoba memasukkan rasa garing itu pada banyak resep saya -- memasukkan beberapa biji bunga matahari.
Nên về cơ bản tôi đã cố gắng phối hợp chúng vào các công thức nấu ăn của tôi-- cho vào một ít hạt giống hoa hướng dương.
Ini adalah tumbuhan bunga matahari muda, dan yang mereka lakukan tak dapat dideskripsikan dengan istilah lain selain 'bermain'.
Đây là những cây hướng dương non, và hành độngmà chúng đang làm không thể miêu tả bằng bất cứ thuật ngữ nào hơn là đang chơi đùa.
Gauguin merasa sangat terkesan dan kelak ia memperoleh dua lukisan bunga matahari yang dibuat di Paris.
Gauguin đã rất ấn tượng và sau đó mua lại hai phiên bản ở Paris.
Baiklah, kita mendapat kumpulan bunga matahari di kwadran sembilan
Được rồi, chúng ta có khu hoa hướng dương ở khu vực góc số
Galaksi bunga matahari ditemukan oleh Pierre Méchain pada tanggal 14 Juni 1779.
Thiên hà Hoa hướng dương được Pierre Méchain phát hiện vào ngày 14 tháng 6 năm 1779.
Bunga matahari rupanya bisa membantu.
Cây hướng dương xem ra hữu ích.
Terdapat dua serial yang menggambarkan bunga matahari yang sedang layu.
Có hai chuỗi tranh vẽ hoa hướng dương đang dần tàn.
Biji bunga matahari adalah buah dari bunga matahari (Helianthus annuus).
Hạt hướng dương (tiếng Anh: sunflower seed) là quả của cây hướng dương (Helianthus annuus).
Well, hai, bunga matahari.
Xin chào hoa hướng dương.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunga matahari trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.