bundaran lalu lintas trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bundaran lalu lintas trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bundaran lalu lintas trong Tiếng Indonesia.

Từ bundaran lalu lintas trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lời nói quanh co, rondo, bùng binh, vòng xoay, chổ đường vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bundaran lalu lintas

lời nói quanh co

(roundabout)

rondo

bùng binh

(roundabout)

vòng xoay

(traffic circle)

chổ đường vòng

(roundabout)

Xem thêm ví dụ

Sebuah kajian berdasarkan 24 persimpangan menunjukkan jumlah kecelakaan berkurang 40 persen saat anda mengubah lampu lalu lintas menjadi bundaran.
Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh.
Dan bundaran ini jauh lebih baik -- lebih baik dari lampu lalu lintas, lebih baik dari rambu berhenti.
Và chúng tốt hơn rất nhiều so với đèn giao thông, so với biển hiệu dừng bốn chiều
Bundaran ini biasanya dihias dengan indah dan ia efisien untuk penanganan kemacetan lalu lintas.
Vòng xuyến thường có tính cảnh quan và hiệu quả trong việc xử lý tắc nghẽn giao thông.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bundaran lalu lintas trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.