불편 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 불편 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 불편 trong Tiếng Hàn.

Từ 불편 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự bất tiện, bất tiện, sự quấy rầy, sự rối loạn, sự làm lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 불편

sự bất tiện

(discomfort)

bất tiện

(inconvenience)

sự quấy rầy

(disturbance)

sự rối loạn

(disturbance)

sự làm lo âu

(disturbance)

Xem thêm ví dụ

(신명 23:12-14) 진영의 크기를 고려해 볼 때 그것은 매우 불편한 일이었겠지만, 의문의 여지 없이 장티푸스나 콜레라와 같은 질병을 예방하는 데 도움이 되었을 것입니다.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
다음번엔 좀 덜 불편한 야영지를 알아봐 줄래요?
Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không?
제 룸메이트가 집 안에 있다는 사실만으로도 저를 불편하게 했습니다.
Chỉ cần có mặt bạn cùng phòng trong nhà cũng làm tôi cảm thấy không thoải mái.
그러나 축복에 비할 때 그런 불편한 점은 대수롭지 않은 것이 되고 맙니다.
Nhưng những ân phước làm cho những điều bất tiện ấy không quan trọng nữa.
어디 불편한가?
Cậu không khoẻ à?
또한 참을성은 마비 때문에 겪게 되는 불편함이나 어려움을 견디게 도와줍니다.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
포장도로를 네 시간 가량 달리고, 오래 된 도로를 일곱 시간 더 달린 끝에야 도착을 했습니다. 긴 여행을 하며 겪은 위험과 불편은 우리를 기쁘게 환영해 준 미스톨랄 회원들을 만나면서 씻은 듯이 사라졌습니다.
Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar.
14 다른 사람들의 견해에 관심을 나타낼 때 그들이 불편함을 느끼지 않게 하십시오.
14 Chúng ta nên cho thấy mình quan tâm đến quan điểm của người khác mà không làm họ cảm thấy khó chịu.
지금 이 강연장에는 약간 불편한 느낌이 드는데요, 제가 이런 옷을 입지 말았어야 했나봐요. (웃음)
Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này.
랄스의 신체적 불편이 제대로 관리됨으로써 좋은 공간에서 가족 모두가 소중한 시간을 함께 할 수 있었죠.
Khó khăn thể lý của con họ được chăm lo tốt đem đến cho cả gia đình món quà là thời gian bên nhau ở một nơi xinh tươi
두 명 이상이 자전거에 타는 일도 적지 않은데, 그러한 경우 친족이나 친구들은 크로스바에 앉아 두 발로 버티며 균형을 잡거나 불편하기는 해도 짐을 싣는 바구니 위에 앉습니다.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
교통 정체는 단지 사회변화의 한 증상이며 실제로 매우 매우 불편한 것이지만 그 뿐입니다.
Những vụ tắc đường như 1 triệu chứng của thử thách này, và chúng thực sự rất là bất tiện, nhưng chúng là như vậy.
그리고 너는 그리 강하지는 않았군! 향기의 전당이 불편하진 않은가?
Còn cô không mạnh mẽ như tôi tưởng!
여러분이 특정한 안건에 투표하는 것이 불편하다면 언제나 다른사람에게 위임할수 있습니다.
Và nếu không thoải mái khi bầu chọn về một vấn đề nào đó, bạn luôn có thể ủy thác phiếu bầu cho ai đó,
일부 언어에서는 불편한 느낌을 피하기 위해 죽음에 대해 여러 가지 완곡한 표현을 사용합니다.
Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn.
야곱은 아무 잘못이 없지만 불편한 관계를 개선하기 위해 솔선해서 행동합니다.
Dù Gia-cốp không làm gì sai nhưng ông đã nhường nhịn, chủ động hàn gắn vết rạn nứt.
“감정을 다스리는, 특히 불편한 감정을 다스리는 가장 좋은 방법은 자신에게 그러한 감정이 있다는 것을 인정하는 것이다.
Một chuyên gia về sức khỏe tinh thần nói: “Cách tốt nhất để đối phó với bất cứ cảm giác nào, nhất là cảm giác khó chịu, là tự thừa nhận điều đó.
[허용되지 않음] 탐색이 불필요하게 어렵거나 불편한 도착지 또는 콘텐츠
[Không được phép] Đích đến hoặc nội dung gây khó khăn hoặc gây phiền toái không cần thiết cho việc điều hướng
아주 불편하고 행성을 보기 어렵게 만듭니다.
Một cái bóng tồi tệ.
(고린도 둘째 11:26; 갈라디아 2:4) 또는 고질적인 눈병으로 인한 신체적인 불편이었을 수도 있습니다.
(2 Cô-rinh-tô 11:26; Ga-la-ti 2:4) Hoặc đó có thể là sự khó chịu về thể chất của một chứng bệnh đau mắt mãn tính.
이 문제로 불편을 끼쳐 드려 죄송합니다.
Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do vấn đề này gây ra.
저도 듣기 불편한 주제임을 알고 있습니다. 조금 전 들으신 것에 대해 뭐랄까 정신적인 피로를 느끼실 수도 있습니다.
Tôi biết đó là điều của vấn đề và có thể bạn bị -- gọi là gì ấy nhỉ -- mệt mỏi tâm lý điều mà chúng ta đã nghe nói trước đây.
과학과 함께 더 멀리 나아가게 되면, 우리는 더욱더 불편한 곳에 도달합니다. 우리가 만든 지나치게 간단한
Chúng ta có thể thấy điều đó trong đủ mọi khía cạnh của cuộc sống loài người.
그런 불편을 감수할 만한 가치가 있었습니까?
Nỗ lực ấy có mang lại kết quả không?
우리는 생각하고 말하고 옷 입고 행동하는 방식이 우리와 비슷한 사람과 함께할 때 편안함을 느끼며 환경이나 배경이 다른 사람과 있을 때 불편함을 느낍니다.
Chúng ta cảm thấy thoải mái xung quanh những người nghĩ, nói chuyện, ăn mặc, và hành động giống như chúng ta và cảm thấy không thoải mái với những người đến từ những hoàn cảnh hoặc quá trình khác nhau.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 불편 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.