bulan purnama trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bulan purnama trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bulan purnama trong Tiếng Indonesia.

Từ bulan purnama trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Trăng tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bulan purnama

Trăng tròn

Tapi pada saat Bulan Purnama, korban akan kehilangan kehendaknya sendiri.
Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ.

Xem thêm ví dụ

Tapi pada saat Bulan Purnama, korban akan kehilangan kehendaknya sendiri.
Nhưng vào đêm trăng tròn, nạn nhân sẽ mất đi tự chủ.
Mereka menunggu Bulan Purnama!
Bọn chúng đang chờ Mặt Trăng xuất hiện!
Aku akan menggunakan Kolam Pemantulan untuk memajukan datangnya waktu bulan purnama.
Ta sẻ dùng Hồ Ý Thức để thúc đẩy trang tròn.
Teduh di siang hari, Terang di malam hari, untuk menuruti kehendakku saat Bulan purnama bersinar!
Bóng tối của ban ngày, rực sáng bởi màn đêm, thực hiện ý của ta dưới ánh trăng sáng trói!
Aku lebih suka bergubah setiap bulan purnama.
Tôi thà biến hình vào mỗi đêm trăng tròn.
Selama periode bulan purnama berikutnya pada tanggal 28/29 Maret, 22 pesawat B-29 meletakkan ranjau dekat Singapura.
Trong thời kỳ rằm tháng sau, vào đêm 28/29 tháng 3, 22 chiếc B-29 đặt thủy lôi gần Singapore.
Tapi, kita harus menemukan Putra Putra Crane sebelum bulan purnama berikutnya
Ta cần tìm hậu duệ cuối cùng của Crane trước ngày rằm sắp tới.
Yerusalem diselubungi cahaya senja yang remang-remang seraya bulan purnama muncul dari balik Gunung Zaitun.
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve.
bulan purnama akan tiba.
Mùa trăng tròn đang đến gần.
Saat itu sudah lewat tengah malam dan sedang bulan purnama.
Lúc ấy đã quá nửa đêm. Trên trời, trăng tròn vành vạnh.
23 Bulan purnama akan tersipu-sipu,
23 Trăng tròn vằng vặc sẽ ngượng ngùng,
Karena bulan purnama 2 hari lagi...... kamu bisa sampai di Kolam Pemantulan...... besok siang.
Còn 2 ngày nữa là đến trăng tròn, cô có thể tới Hồ Ý Thức vào trưa ngày mai.
Kau harus menyelesaikan tiga buah tugas sebelum bulan purnama.
Người phải hòan thành ba việc trước khi trăng tròn.
Saat itu bulan purnama, tetapi mereka membawa obor dan pelita.
Dù hôm đó trăng tròn nhưng họ vẫn mang theo đuốc và đèn.
Misalnya, sebuah nyanyian yang diilhamkan Allah menyebutkan seorang wanita yang ”jelita bagaikan bulan purnama”.
Chẳng hạn, một bài hát do Đức Chúa Trời soi dẫn, nói về một người nữ “đẹp như mặt trăng”.
Malam ini bulan purnama.
Đêm nay trăng tròn.
BULAN purnama memandikan negeri itu dengan cahayanya yang lembut.
VỪNG TRĂNG tròn tỏa ánh sáng dịu dàng trên mọi cảnh vật.
Bulan purnama muncul perlahan-lahan menerangi Yerusalem.
Vầng trăng tròn, sáng rực từ từ mọc trên Giê-ru-sa-lem.
Malam ini bukan bulan purnama, bukan?
Đêm nay không phải trăng tròn, đúng không?
Tuanku Tim pencari dan penyelamatku...... dijadwalkan meninggalkan rutinitasnya pada bulan purnama berikutnya
Bệ hạ, đội tìm kiếm và cứu nạn của thần... đã lên lịch tuần tra thường kỳ trong lần trăng tròn sắp tới
Teduh di siang hari, Terang di malam hari, Untuk melakukan kehendakku saat Bulan Purnama!
Bóng tối của ban ngày, rực sáng bởi màn đêm, thực hiện ý của ta dưới ánh trăng sáng trói!
Kecuali itu bulan purnama.
Trừ phi là đêm trăng tròn.
3 Menjelang petang, kemungkinan besar bulan purnama yang indah bersinar sebagai pengingat bahwa Yehuwa menentukan masa dan musim.
3 Vào lúc chạng vạng tối, một vầng trăng đầy đặn tuyệt đẹp tỏa chiếu như để nhắc nhở rằng Đức Giê-hô-va là Đấng xác định kỳ và mùa (Công-vụ các Sứ-đồ 1:7).
Kau sudah mengirim orang ke Tembok saat bulan purnama.
Ông cử người tới Bức Tường vào đêm trăng tròn.
Pasti bulan purnama.
Chắc là đêm trăng tròn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bulan purnama trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.