buku harian trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buku harian trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buku harian trong Tiếng Indonesia.
Từ buku harian trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là sổ nhật ký, nhật ký, Nhật ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buku harian
sổ nhật kýnoun |
nhật kýnoun Setelah membaca buku harian saya ia berperilaku seperti dia. Sau khi đọc nhật ký của em, anh ấy thậm chí đã cư xử đúng như anh. |
Nhật ký
Buku harian Anne Frank akan terkenal di dunia. Nhật ký của Anne Frank đã trở nên nổi tiếng khắp thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Karena Mrs Wu mengarang buku hariannya Bởi vì quyển nhật ký kia là vợ anh ta tự chế ra. |
Kita juga mungkin menemukan Alkitab keluarga, obituarium, sejarah keluarga, atau buku harian serta jurnal. Chúng ta cũng có thể tìm ra các quyển Kinh Thánh của gia đình, những cáo phó, lịch sử gia đình hay nhật ký. |
Setelah buku harian itu selesai dibaca, ada diskusi yang menarik, dan beberapa siswa meminta salinan artikel tersebut. Sau khi đọc xong, một buổi thảo luận thú vị diễn ra và vài học sinh đã xin một bản của bài báo đó. |
Kau bawa buku harian di sakumu. Ông để cuốn sổ ở trong túi áo |
Kau membaca buku harian itu lagi? Cô lại đọc cuốn nhật ký đó sao? |
Saran: Ada yang mempunyai buku harian. Gợi ý: Một số người viết nhật ký. |
Di kaset, Hannah membuka buku harian audio emosional, merinci tiga belas alasan mengapa dia memutuskan untuk mengakhiri hidupnya. Trong đoạn băng, Hannah kể một câu chuyện gây xúc động, nói rõ mười ba lý do tại sao cô lại muốn kết liễu đời mình. |
Dan saya memang sering melihat buku harian ini dan memeriksa jika saya ingin mengubah sesuatu dari situasi ini. Tôi thường xuyên xem lại nhật ký và xem liệu mình có muốn thay đổi điều gì về thực tại hay không. |
Buku harian Lukis. Nhật ký của Lukis. |
Catatlah dalam buku harian Anda bagaimana Anda dapat menerapkan asas Injil ini dalam kehidupan Anda. Ghi vào nhật ký cách mà em có thể áp dụng nguyên tắc phúc âm này vào cuộc sống của mình. |
Edward Winslow menulis buku harian tahun-tahun pertama setelah kedatangan Mayflower. Edward Winslow cũng giữ một tập nhật ký những năm đầu sau khi chuyến thuyền Mayflower đến. |
Aku memori disimpan di buku harian 50 tahun yang lalu. Một ký ức sống trong nhật ký đã 50 năm đừng chết. |
Catatlah dalam buku harian Anda bagaimana Anda dapat memelihara, merawat, dan memperkuat iman Anda. Hãy ghi vào nhật ký của em cách em có thể nuôi dưỡng, chăm sóc và củng cố đức tin của mình. |
Dia kemudian mencatat dalam buku hariannya pengamatan sangat penuh wawasan ini. Sau đó, ông ghi lại trong nhật ký của mình lời nhận xét thấu đáo nhất này. |
Setelah tiga bulan catatlah dalam buku harian Anda bagaimana membayar persepuluhan telah menolong iman Anda tumbuh. Sau ba tháng hãy ghi vào nhật ký của em việc đóng tiền thập phân đã giúp đức tin của em tăng trưởng như thế nào. |
Catatlah gagasan Anda dalam buku harian Anda. Hãy ghi ý nghĩ của em vào trong nhật ký. |
Setelah dua minggu catatlah pengalaman Anda dalam buku harian Anda. Sau hai tuần, hãy ghi lại kinh nghiệm của em vào nhật ký. |
Catatlah dalam buku harian Anda bagaimana melakukan hal ini menolong Anda dalam bidang-bidang lain dari kehidupan Anda. Ghi vào nhật ký cách làm điều này đã giúp em trong những lãnh vực khác của cuộc sống mình như thế nào. |
Dalam buku harian Anda tulislah perasaan-perasaan Anda mengenai Juruselamat dan apa yang telah Dia lakukan bagi Anda. Trong nhật ký, hãy viết những cảm nghĩ của em về Đấng Cứu Rỗi và điều mà Ngài đã làm cho em. |
Itu hanya sebuah buku harian. Nó chỉ là nhật ký thôi mà |
Di buku harianmu, kau menulis orang bernama Al-Rahim. Trong nhật ký anh viết về một người tên Al-Rahim. |
Tapi bagaimana dengan buku harian mu? Nhưng còn về cuốn nhật kí? |
Menurut buku harian Max kita berada di pusaran air yang di kelilingi oleh lava. Theo như nhật kí của Max chúng ta ở đây trong một cái túi khí khổng lồ bao quanh bởi dung nham. |
Anda memiliki lingkaran kepercayaan dengan seseorang yang buku harian Anda mencuri? Anh có quỹ đạo của sự tin tưởng cùng người sở hữu quyển nhật ký mà anh đánh cắp? |
Tapi lebih dari itu, ini tentang buku harian itu. Nhưng hơn thế, là về cuốn nhật kí. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buku harian trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.