bukti trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bukti trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bukti trong Tiếng Indonesia.

Từ bukti trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bằng chứng, nhân chứng, chứng minh, chứng tỏ, chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bukti

bằng chứng

(testimony)

nhân chứng

(witness)

chứng minh

(establish)

chứng tỏ

(show)

chứng

(prove)

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) Bukti apa yang ada bahwa umat Allah telah ’memanjangkan tali-tali kemah mereka’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
(Matius 11:19, Bode) Sering kali, mereka yang pergi dari rumah ke rumah melihat bukti bahwa malaikat yang membimbing mereka kepada orang-orang yang lapar dan haus akan kebenaran.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Suami beriman yang senantiasa mengasihi istrinya, baik dalam masa senang maupun susah, membuktikan bahwa ia benar-benar mengikuti teladan Yesus yang mengasihi dan memperhatikan sidang.
Những người chồng tin kính tiếp tục yêu vợ mình, dù trong lúc thuận lợi hay khó khăn, cho thấy họ theo sát gương của Chúa Giê-su, đấng yêu thương và chăm sóc hội thánh.
(Filipi 2:8) Yesus juga membuktikan bahwa seorang manusia sempurna dapat mempertahankan integritas yang sempurna kepada Allah meski menghadapi cobaan yang paling berat.
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
Jurgen mungkin benar, tapi mereka tak bisa membuktikannya
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Tapi ada sebuah model kedua untuk berdebat: argumen sebagai bukti.
Nhưng có một mô hình thứ hai cho tranh luận: các lập luận được dùng như là bằng chứng.
(Matius 4:1-4) Terbatasnya harta yang ia miliki adalah bukti bahwa ia tidak mengambil keuntungan secara materi dari penggunaan kuasanya.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Semua bukti yang harus menjadi sampaikan pada satu ukuran sesuai amplop Nolan.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
(Kisah 1:13-15; 2:1-4) Hal ini membuktikan bahwa perjanjian baru telah mulai berlaku, menandai kelahiran sidang Kristen dan bangsa baru, yakni Israel rohani, ”Israel milik Allah”. —Galatia 6:16; Ibrani 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
Penelitian telah membuktikan bahwa dengan menyerahkan kendali kepada pegawai atas pekerjaannya membuat mereka lebih bahagia dan lebih produktif.
Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn.
Paulus menulis, ”Hendaklah masing-masing membuktikan apa pekerjaannya sendiri, dan kemudian ia akan mempunyai alasan untuk sangat bersukacita sehubungan dengan dirinya sendiri saja, dan tidak dengan membandingkannya dengan orang lain.”—Galatia 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Yesus membuktikan bahwa ia mengasihi kita sama seperti Bapaknya mengasihi kita.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
6 Alam semesta kita menyediakan berlimpah bukti bahwa Pencipta yang Agung memang ada.
6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.
Bukti-bukti dari hal ini dapat dilihat dalam setiap buku tafsiran yang jujur.”
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Bukti sedemikian harus cukup kuat untuk meyakinkan bukan hanya orang yang mempunyai iman itu tetapi juga orang-orang lain yang mungkin ’meminta pertanggungjawaban darinya tentang pengharapannya’ akan perdamaian.—1 Petrus 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
MENURUT banyak orang, sains membuktikan bahwa kisah penciptaan dalam Alkitab itu keliru.
NHIỀU người cho rằng khoa học chứng tỏ Kinh Thánh sai khi nói về cuộc sáng tạo.
Orang-orang yang menyambut berita tersebut dapat menikmati kehidupan yang lebih baik sekarang, sebagaimana bisa dibuktikan oleh jutaan orang Kristen sejati.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Bagaimana kegiatan pemberitaan Kerajaan menyediakan bukti-bukti lebih jauh bahwa kita hidup pada zaman akhir?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
Kau tak bisa membuktikan siapa dirimu.
Anh còn không chứng minh được mình là ai.
Tetapi, ia dengan tepat memahami bahwa pertumbuhan tubuhnya membuktikan adanya perencanaan di muka.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
7 Apakah kesimpulan para ilmuwan tentang evolusi didasarkan fakta dan bukti?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
4 Murid-murid Yesus Kristus masa awal yang tak kenal gentar terbukti setia sampai mati sekalipun mengalami banyak penderitaan.
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ.
Bagaimana Anda dapat menjawab tantangannya dan membuktikan bahwa Anda berintegritas kepada Allah, seperti halnya Ayub?
Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm?
Meskipun pernyataan tersebut menjadi perhatian publik, saat ini tidak ada bukti ilmiah yang menunjukkan keterkaitan antara penggunaan perangkat nirkabel dengan kanker maupun penyakit lainnya."
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
Kau harus memberikan bukti itu padaku.
Cô sẽ cung cấp cho tôi bằng chứng đó.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bukti trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.