बुखार trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ बुखार trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ बुखार trong Tiếng Ấn Độ.
Từ बुखार trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Sốt, sốt, cơn sốt, cúm, nóng đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ बुखार
Sốt(fever) |
sốt(pyrexia) |
cơn sốt(fever) |
cúm
|
nóng đầu
|
Xem thêm ví dụ
अगर बच्चे का बुखार 38.9 डिग्री सेलसियस पार कर जाए तो बुखार उतारने के लिए अकसर ऐसिटामिनोफॆन (पैरासिटॆमोल) या आइब्युप्रोफन दी जाती है। Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen. |
बुखार क्यों आता है? Điều gì gây ra sốt? |
साथ ही, वज़न घटना, ठीक से नींद न आना, खुजली होना, साँस लेने में परेशानी होना और बुखार होना, ये सब भी पेट में कीड़े होने के लक्षण हो सकते हैं। Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. |
इसका यह मतलब नहीं कि बच्चे को बुखार आने पर आपको कुछ करने की ज़रूरत नहीं। Nói như vậy không có nghĩa là bảo bạn không làm gì hết. |
इसलिए अगर एक व्यक्ति को बुखार हो जाता है तो उसके गरम शरीर को ठंडक पहुँचानेवाली जड़ी-बूटियाँ दी जाती हैं। Thí dụ, một người bệnh bị sốt được coi như là nóng, do đó thầy lang sẽ cho uống dược thảo “mát”. |
इसलिए हलका बुखार आने पर, दरअसल शरीर वायरस को दूर भगा देता है।” Vì thế sốt nhẹ là phản ứng của cơ thể giúp diệt siêu vi”. |
मुझे बुखार जैसा लगता है। Có vẻ như tôi bị sốt. |
बुखार की वजह से पेट कमज़ोर हो जाता है, इसलिए बच्चे को ऐसी चीज़ें मत खाने दीजिए जिन्हें हज़म करना मुश्किल हो। Tránh những thức ăn khó tiêu vì khi bị sốt bao tử không hoạt động tốt. |
एक विद्वान ने इन शब्दों का अनुवाद यूँ किया, “मेरा हृदय धौंकनी की तरह चलता है” जो बताता है कि “उसकी नाड़ी इस कदर तेज़ और रुक-रुककर चल रही है जैसी तेज़ बुखार में चलती है।” Một học giả dịch câu này là “tim tôi đập rối loạn” và lưu ý là nhóm từ ấy ám chỉ “tim đập mạnh và bất thường”. |
बुखार की अहम भूमिका Vai trò quan trọng của sốt |
लेकिन मरीज़ पर हमेशा ध्यान देना चाहिए। क्योंकि कभी-कभी ऐसा लगता है कि बुखार उतर रहा है और मरीज़ ठीक हो रहा है, मगर तभी यह बीमारी गंभीर रूप ले लेती है और उसे डेंगू हेमोरेजिक फीवर या डेंगू आघात सिंड्रोम हो जाता है। Các biến chứng dẫn đến tử vong như đã kể trên có thể xảy ra sau cơn sốt đầu tiên giảm và bệnh nhân có vẻ đang bình phục. |
एपस्टाइन कहते हैं: “खबर मिली है कि आज अफ्रीका, एशिया और लैटिन अमरीका के पहाड़ी इलाकों में कीड़े और उनसे फैलनेवाली बीमारियाँ (जिनमें मलेरिया और डेंगू बुखार भी शामिल है) पायी गयी हैं।” Epstein, thuộc Trung Tâm Sức Khỏe và Môi Trường Địa Cầu, Trường Y Harvard, nhận xét: “Các báo cáo hiện nay cho thấy côn trùng và các bệnh do côn trùng lây truyền (kể cả sốt rét và sốt xuất huyết) đã lan ra các vùng cao hơn tại Châu Phi, Châu Á và Châu Mỹ La Tinh”. |
चिकित्सा क्षेत्र के कुछ विशेषज्ञ, हलके बुखार के लिए ये सुझाव देते हैं: अपने बच्चे के कमरे को उतना ही ठंडा रखिए जितने में वह आराम महसूस करे। Một số bác sĩ đề nghị một vài biện pháp hạ nhiệt sau: Để trẻ trong phòng thoáng mát. |
3.बुखार। Cua chín, thấm sốt. |
अब एड्स सारी दुनिया पर कहर ढा रहा है, और विकासशील देशों में टीबी., मलेरिया, टाइफाइड और डेंगू बुखार का हमला जारी है। Bệnh AIDS hiện nay đang lan tràn khắp toàn cầu, và những bệnh dịch như bệnh lao, sốt rét, bệnh mù do nước sông, và bệnh Chagas vẫn còn hoành hành tại các nước đang phát triển. |
मुझे भी जिग्गर या बालू पिस्सू की बीमारी लग गयी जो एक किस्म का टाइफस बुखार है। Tôi thì mắc phải một dạng của bệnh sốt chấy rận do bọ chét truyền. |
कायरो में १७७९ में हुए “घुटना बुखार” की एक रिपोर्ट शायद असल में डेंगू का ज़िक्र कर रही हो। Có lẽ “cơn sốt đầu gối” đã từng hoành hành tại Ai Cập vào năm 1779 chính là bệnh đanga. |
वही अध्ययन दिखाता है कि “बच्चे का बुखार 102 डिग्री फैरनहाईट (38.9 डिग्री सेलसियस) तक पहुँचने से पहले ही 89 प्रतिशत माता-पिताओं ने अपने बच्चे को बुखार की दवा दे दी थी।” Cũng theo cuộc khảo cứu trên thì “89% cha mẹ cho con dùng thuốc hạ nhiệt khi thân nhiệt của con chưa tới 38,9°C (102°F)”. |
▪ उसकी उम्र तीन और छः महीने के बीच है और उसका बुखार 38.3 डिग्री सेलसियस या उससे ज़्यादा है ▪ Độ cặp nhiệt lên đến 38,3°C hoặc cao hơn đối với trẻ từ ba đến sáu tháng tuổi |
और तेज़ बुखार उसके पीछे-पीछे। Theo sát chân là cơn nóng sốt. |
भले ही बुखार से होनेवाले दौरे हममें डर पैदा करें, मगर अकसर इनसे हमेशा के लिए कोई नुकसान नहीं होता। Ngay cả khi sốt gây co giật, dù có thể khiến bạn hốt hoảng, nhưng thường không để lại biến chứng khác. |
उन इलाकों में रहनेवालों को डॉक्टरी मदद की खासकर ज़रूरत है जहाँ डेंगू, ईबोला वायरस, टाइफॉइड बुखार और पीत ज्वर जैसी खतरनाक बीमारियाँ बहुत आम हैं। Đặc biệt những người sống ở những vùng hay có dịch sốt nguy hiểm như sốt xuất huyết, cúm Ebola, sốt thương hàn, hoặc sốt vàng thì nên để ý đến việc đi khám bệnh. |
फेफड़े के कैंसर के कई लक्षण (भूख कम लगना, वज़न घटना, बुखार, थकान) विशिष्ट नहीं हैं। Phần lớn các triệu chứng của ung thư phổi (chán ăn, sụt cân, sốt, mệt mỏi) là không đặc biệt. |
तब उसका बुखार उतर गया और वह उनकी सेवा करने लगी। Cơn sốt dứt ngay và bà bắt đầu phục vụ họ. |
अक्सर बुखार और सामान्य दर्द भी होता है। Sốt và đau đầu thường xuyên. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ बुखार trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.