buit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buit trong Tiếng Hà Lan.

Từ buit trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chiến lợi phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buit

chiến lợi phẩm

noun

Wie kan het beste onze buit slepen naar het schip als we land bereiken.
Ai giỏi kéo chiến lợi phẩm về thuyền khi chúng ta đổ bộ?

Xem thêm ví dụ

Bijwijlen was hij secondenlang helemaal buiten westen.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
Deze verschillen aanzienlijk, en ze bevinden zich buiten de greep van de moderne diplomatie.
Những cuộc xung đột này khá khác nhau, và chúng nằm ngoài tầm hiểu biết của ngoại giao hiện đại.
Maar hij geloofde dat de gemeente rein gehouden moest worden door iedere persoon die moedwillig zonde beoefende, buiten te sluiten.
Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế.
Uiteindelijk bewegen verhalen als draaiende derwisjen, die cirkels buiten cirkels tekenen.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
Meteen ging Geha̱zi naar buiten, melaats, zo wit als sneeuw.
Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết.
10 In Kopenhagen (Denemarken) heeft een groepje verkondigers op de straten buiten spoorwegstations getuigenis gegeven.
10 Tại Copenhagen, Đan Mạch, một nhóm nhỏ người công bố rao giảng ngoài đường phố trước ga xe lửa.
Hij had er moeite mee dat corrupte geestelijken gewone kerkgebruiken — de biecht, heiligenverering, het vasten en pelgrimstochten — gebruikten om gelovigen uit te buiten.
Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân.
Wat is het gevaarlijk te denken dat we ons ongestraft buiten de vastgestelde grenzen kunnen begeven!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
Het moet buiten die straal liggen.
Chắc phải xa hơn bán kính này.
Vergelijk dit met wat ik heb meegemaakt met een fijne vriendin buiten de kerk die ik al jaren kende.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
De meme kwam naar buiten.
Sự lan truyền đã vươn ra ngoài.
De andere dag, is er een auto die ik niet herken hij is geparkeerd buiten mijn huis.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Na vrijwilligersdienst gedaan te hebben op een internationaal congres merkte een zuster op: „Buiten mijn familie en een handjevol vrienden kende ik daar niet veel Getuigen.
Sau khi tham gia giúp việc tại một kỳ hội nghị quốc tế, một chị đã cho biết: “Ngoại trừ gia đình và vài người bạn, tôi không biết nhiều người ở đấy.
Ik ga naar buiten.
Tôi thức dậy và đi ra ngoài.
Waarom heb je hem gezegd dat we iemand naar buiten sturen?
Sao mày lại bảo là chúng ta sẽ cho một đứa ra.
Heb je naar buiten gekeken, Bob?
Anh có nhìn ra bên ngoài không, Bob?
‘De kerk veroordeelt racisme ondubbelzinnig, met inbegrip van al het racisme, in én buiten de kerk, door wie dan ook in het verleden begaan.
“Giáo Hội dứt khoát lên án sự phân biệt chủng tộc, kể cả bất cứ và tất cả sự phân biệt chủng tộc nào trong quá khứ của các cá nhân ở bên trong và bên ngoài Giáo Hội.
De idee was dat je op een bepaald punt niet meer naar de vorm van een teddybeer zou kijken, en het haast zou ervaren als een gat in de ruimte, alsof je naar buiten keek in de flikkerende nachtelijke hemel.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
Jouw man rijdt't lijk binnen, overhandigt't geld, hun mannetje rijdt naar buiten.
Người của anh lái xe tang vào, trao đổi tiền xong, người của họ sẽ lái xe tang ra.
De volgende ochtend werd ik wakker na een te korte nacht. Ik maakte me zorgen over het gat in het raam, moest onthouden dat ik mijn aannemer zou bellen, het was steenkoud buiten, en al die afspraken die gepland stonden in Europa... ... met alle cortisol in mijn hersenen werd mijn denken vertroebeld maar dat wist ik niet omdat mijn denken vertroebeld was.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
Als u een Amerikaans bedrijf of particulier bent of een bedrijf buiten de VS met activiteiten in de VS en u heeft geen fiscaal nummer zoals een belastingnummer (TIN) of een burgerservicenummer, moet u er een aanvragen.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Kom naar buiten, klootzak
[ Chavez ]Đi nào thằng nhà quê!
Ik haal Barbossa over om z'n mannen naar buiten te sturen.
Tôi sẽ vào dụ Barbossa cho người đi tàu nhỏ ra
Buiten de auto heersten totale duisternis en stilte.
Cảnh vật ở bên ngoài chiếc xe hoàn toàn tối đen và im lặng.
27 Regel eerst je werk buiten en maak alles klaar op het land.
27 Hãy thu xếp công việc bên ngoài, chuẩn bị xong mọi việc trên đồng,

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.